Bản mô tả chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng, trường đại học Thủy lợi (Áp dụng từ khóa 59NK)

Trường Đại học Thủy Lợi (ĐHTL) được Bộ Giáo dục và Đào tạo lựa chọn và cấp kinh phí đào tạo theo Chương trình tiên tiến (CTTT) ngành Kỹ thuật xây dựng (KTXD) theo Quyết định số 528/QĐ-BGDĐT ngày 29/01/2011. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh theo khung chương trình của Đại học Arkansas, Hoa Kỳ. Chương trình bắt đầu được giảng dạy tại trường Đại học Thủy lợi từ năm 2010. Những thông tin cơ bản về bản mô tả chương trình bao gồm các mục chính sau:

Tên đơn vị cấp bằng: Trường ĐHTL. Tuy nhiên, từ năm 2014 nếu sinh viên tham gia “chương trình kỹ sư 2+2” thì sau 3 năm học tại trường ĐHTL, sinh viên hoàn thành nốt 2 năm tại trường đối tác sẽ được cấp bằng của trường đối tác.

Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Thủy lợi

Tên chương trình: CTTT ngành KTXD

Tên bằng cấp: Bằng kỹ sư chương trình tiên tiến, hệ chính quy theo chương trình Đại học Arkansas, Hoa Kỳ

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Kỹ thuật Xây dựng

Hình thức đào tạo: Tập trung

Mục tiêu của CTĐT :

1.Hiểu rõ các nguyên lý cơ bản về ngành KTXD;

2.Có kiến thức cơ bản về toán học, vật lý, hoá học, tin học phục vụ cho việc học tập chuyên ngành;

3.Có kỹ năng để học tập và giao tiếp bằng tiếng Anh;

4.Có khả năng tự học, nghiên cứu và làm việc theo nhóm;

5.Có thể ứng dụng các kiến thức tiên tiến về KTXD vào nghiên cứu, thiết kế, thi công và xây dựng công trình thuộc lĩnh vực thủy lợi, giao thông, xây dựng dân dụng, môi trường, địa kỹ thuật;

6.Có khả năng tiếp cận và thực hiện các công việc về quản lý và khai thác công trình liên quan đến lĩnh vực thủy lợi, giao thông, xây dựng dân dụng, môi trường;

7.Có thể học tiếp lên các bậc cao hơn (Thạc sĩ, Tiến sỹ) ở trong và ngoài nước;

8.Hiểu rõ các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật của nhà nước.

Thời gian đào tạo toàn khóa :  4,5 năm; 3,5 năm với đối tượng đã đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào 5.5 IELTS

Khối lượng kiến thức toàn khóa : 155 tín chỉ từ tháng 4/ 2018 (không kể các môn học GD thể chất, GD Quốc phòng).

Đối tượng tuyển sinh và hình thức xét tuyển được đăng tải trên website http://www.tlu.edu.vn/Trangtin/tabid/89/catid/536/item/7686/truong-dai-hoc-thuy-loi-cong-bo-phuong-thuc-xet-tuyen-trinh-do-dai-hoc-nam-2017.aspx

Xét tuyển thẳng những học sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi toàn quốc, quốc tế theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh tốt nghiệp các trường chuyên, học sinh đạt loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.

Các thí sinh đủ các điều kiện nêu trên sẽ được xét tuyển, đối với các thí sinh có chứng chỉ >=IELTS 5.5 hoặc tương đương sẽ được xét lên học năm thứ hai.

Chuẩn đầu ra

Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất như sau:

Kiến thức

  1. Hiểu và vận dụng được các kiến thức đại cương (toán, lý, hóa, tin) vào việc tính toán, mô phỏng, phân tích, tổng hợp một số vấn đề kỹ thuật chuyên ngành
  2. Hiểu và vận dụng được các nguyên lý cơ bản về ngành kỹ thuật xây dựng để giải thích các hiện tượng, xác định các yếu tố/lực tác động đến các công trình và phân tích các ứng xử của kết cấu/ công trình dưới các tác động đó. 
  3. Nắm được các phương pháp, quy trình thiết kế, quy hoạch và tính toán xác định các thông số cơ bản của công trình, hệ thống công trình: 

          - giao thông

          - xây dựng dân dụng

          - thủy lợi

          - môi trường (nhằm xử lý ô nhiễm môi trường nước, khí và chất thải rắn).

          - địa kỹ thuật (các công trình ngầm, hố đào sâu, nền móng các loại công trình; cải tạo, xử lý nền đất            yếu; gia cố, ổn định mái dốc, thiết kế xử lý, giảm thiểu ô nhiễm môi trường đất).

  1. Nắm được nguyên tắc cơ bản về quản lý xây dựng, quản lý dự án, quản lý môi trường.
  2. Nắm được các vấn đề thực tiễn chuyên ngành liên quan đến hành nghề của kỹ thuật bao gồm cả đạo đức, tính chuyên nghiệp, môi trường, vấn đề xã hội và chính trị, toàn cầu hóa, tài liệu hợp đồng và các vấn đề pháp lý khác.

Kỹ Năng/ năng lực :

  1. Kỹ Năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong giao tiếp, học tập, công việc, nghiên cứu, đạt chuẩn của CTTT – ĐH Thủy lợi, tối thiểu 5,5 IELTS hoặc tương đương.
  2. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết báo cáo, thuyết trình, thảo luận, đàm phán.
  3. Sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại (Microsoft Office, CAD, đo đạc) trong công việc.
  4. Sử dụng hiệu quả các phần mềm chuyên dụng thuộc chuyên ngành đào tạo (SAP/ ETAB/Geo-slope/ Plaxis…) để giải quyết các vấn đề chuyên môn
  5. Khả năng làm việc độc lập và tổ chức công việc theo nhóm
  6. Nhận thức về sự cần thiết và khả năng học suốt đời
  7. Khả năng nhận diện, xác lập và giải quyết một số vấn đề cơ bản của kỹ thuật xây dựng
  8. Kỹ năng phân tích, tổng hợp và xử lý thông tin, số liệu liên quan đến chuyên ngành
  9. Kỹ năng tính toán, thiết kế, xây dựng, thi công, quản lý (ở mức độ cơ bản) các dự án liên quan đến các công trình giao thông, xây dựng dân dụng, thủy lợi, môi trường, địa kỹ thuật.

Phẩm chất:

  1. Có tư tưởng chính trị vững vàng, trách nhiệm công dân, nắm và tuân thủ pháp luật  
  2. Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật và trách nhiệm với công việc, cộng đồng và xã hội

Quy trình đào tạo, Điều kiện tốt nghiệp

Sinh viên được học trong điều kiện học tập tốt nhất của Trường ĐHTL, CTĐT được xây dựng trên cơ sở CTĐT ngành KTXDcủa trường đại học Arkansas, Hoa Kỳ. Đây là một trong 5 trường hàng đầu của Hoa Kỳ về đào tạo ngành Kỹ thuật Xây dựng. Toàn khóa học sẽ được học bằng tiếng Anh (trừ các môn qui đinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Giáo viên là các giáo sư mời từ trường UA và các trường đại học quốc tế khác và các giảng viên của trường Đại học Thuỷ Lợi có kinh nghiệm giảng dạy, từng dạy và học tại các nước nói tiếng Anh.

Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ. Điều kiện tốt nghiệp tuân theo Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ của trường Đại học Thuỷ Lợi. Sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc cũng như số học phần tự chọn theo yêu cầu của CTĐT, tổng lượng kiến thức tối thiểu là 155 tín chỉ ( kể từ 4/2018) với điểm trung bình tốt nghiệp ≥ 5,5 theo thang điểm 10.

Thang điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần tùy theo qui định của từng học phần.

Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần qui về theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10) và được làm tròn đến một chữ số thập phân. Sau đó, điểm của học phần được chuyển thành thang điểm 4 (chữ hoặc số) theo quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ của trường Đại học Thuỷ Lợi.

Nội dung chương trình được xây dựng dựa vào khung chương trình gốc của trường Arkansas of University. Tuy nhiên, một số môn không thích hợp với sinh viên Việt Nam đã được thay thế bằng các học môn học theo qui định của Bộ GD-ĐT bao gồm các môn chính trị Mác-Lê nin, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng, và tăng cường tiếng Anh để có thể học bằng tiếng Anh. Cấu trúc CTĐT được cập nhật mới nhất tháng 4/ 2018 thể hiện ở Bảng 1.1.

Bảng 1: Cấu trúc CTĐT theo chương trình cập nhật tháng 4/ 2018

KHỐI KIẾN THỨC

SỐ TC

%

Bắt buộc  (134 TC)

 

1

Kiến thức giáo dục đại cương                               

68

44

2

Kiến thức cơ sở ngành                                                   

54

35

3

Kiến thức chuyên ngành                                                

26

17

Tự chọn  (9 TC)

4

Kiến thức chuyên ngành tự chọn                               

6/51

4

Tổng cộng - Total

155

 

Không tính vào điểm tôt nghiệp, lây chứng chỉ

5

Giáo dục thể chất                               

5

 

6

Giáo dục quốc phòng- an ninh

11

 

 

Chương trình đào tạo (cập nhật 4/ 2018) bao gồm danh mục các môn học theo nhóm giáo dục đại cương và chuyên nghiệp, số tín chỉ, bộ môn phụ trách và kế hoạch đào tạo theo từng kỳ được thể hiện ở Bảng 2.  

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY (CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN) THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG (Áp dụng cho Khóa 59NK trở đi)
(Ban hành kèm theo quyết định số: 646/QĐ-ĐHTL ngày 19 tháng 04 năm 2018)
STT Tên môn học (Tiếng Việt) Tên môn học (Tiếng Anh) Mã môn học Bộ môn phụ trách Số
TC
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK9
I GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG GENERAL EDUCATION     68                  
I.1 Lý luận chính trị Political Subjects     12                  
1 Pháp luật đại cương Introduction to Law ITL112 Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 2                
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 Basic Principles of Maxist-Leninism 1 IDEO111 Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 2                
3 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 Basic Principles of Maxist-Leninism 2 IDEO121 Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 3   3              
4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary line of the Vietnamese Communist Party  IDEO232 Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3     3            
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Ideology IDEO233 Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 2       2          
I.2 Khoa học tự nhiên và tin học Natural Science & computer     34                  
6 Vật lý đại cương I University Physics I            PHYS2013 Vật lý 4     4            
7 Toán I Calculus I  MATH2013 Toán học 4     4            
8 Hoá học đại cương I  University Chemistry I CHEM2013 Hóa cơ sở 3     3            
9 Thí nghiệm hoá học đại cương  University Chemistry Lab  CHEM2023 Hóa cơ sở 1     1            
10 Hoá học đại cương II University Chemistry II  CHEM2034 Hóa cơ sở 3       3          
11 Toán II Calculus II  MATH2024 Toán học 4       4          
12 Vật lý đại cương II University Physics II            PHYS2024 Vật lý 4       4          
13 Toán III Calculus III  MATH3035 Toán học 4         4        
14 Xác suất thống kê  Engineering Statistics  INEG3017 Toán học 3           3      
15 Phương trình vi phân thường Differential Equations  MATH3046 Toán học 4           4      
I.3 Tiếng Anh English     22                  
16 Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Nghe 1 Advanced English - Listening Skill 1 ENGL1011 Tiếng Anh 2 2                
17 Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Nói 1 Advanced English - Speaking Skill 1 ENGL1021 Tiếng Anh 2 2                
18 Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Đọc 1 Advanced English - Reading Skill 1 ENGL1031 Tiếng Anh 2 2                
19 Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Viết 1 Advanced English - Writing Skill 1 ENGL1041 Tiếng Anh 2 2                
20 Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Nghe 2 Advanced English - Listening Skill 2 ENGL1052 Tiếng Anh 2   2              
21 Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Nói 2 Advanced English - Speaking Skill 2 ENGL1062 Tiếng Anh 2   2              
22 Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Đọc 2 Advanced English - Reading Skill 2 ENGL1072 Tiếng Anh 2   2              
23 Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Viết 2 Advanced English - Writing Skill 2 ENGL1082 Tiếng Anh 2   2              
24 Tiếng Anh chuyên ngành English for Civil Engineering ENGL1092 Tiếng Anh  3   3              
25 Viết luận 1 Composition 1 COMP2015 Tiếng Anh 3         3        
I.4 Giáo dục quốc phòng National Defence Education     165
(tiết)
165*                
I.5 Giáo dục thể chất Physical Education   Giáo dục thể chất 5* 1* 1* 1* 2*          
II GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP PROFESSIONAL EDUCATION     87                  
II.1 Kiến thức bắt buộc       79                  
26 Giới thiệu về khoa học kỹ thuật 1 Introduction to Engineering 1 GNEG2013 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 1     1            
27 Giới thiệu về khoa học kỹ thuật 2 Introduction to Engineering 2 GNEG2023 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 1     1            
28 Vẽ kỹ thuật xây dựng Engineering Drawings GNEG2033 Đồ họa kỹ thuật 2     2            
29 Tĩnh học Statics MEEG2014 Cơ học kỹ thuật 3       3          
30 Nhập môn CAD  Introduction to CAD  GNEG4037 Đồ họa kỹ thuật 2       2          
31 Trắc địa Surveying Systems  CVEG3015 Trắc địa 3         3        
32 Thực tập trắc địa Surveying Systems Lab CVEG3025 Trắc địa 1         1        
33 Sức bền vật liệu  Mechanics of Materials  CVE3015 Sức bền kết cấu 3         3        
34 Địa chất công trình Geology for Engineers  GEOL3015 Địa kỹ thuật 3         3        
35 Thực tập địa chất công trình Geology for Engineers  Laboratory GEOL3025 Địa kỹ thuật 1         1        
36 Động lực học Dynamics  MEEG3025 Cơ học kỹ thuật 3         3        
37 Cơ học kết cấu Structural Analysis CVE3056 Sức bền kết cấu 3           3      
38 Vật liệu xây dựng  Structural Materials  CVE3026 Vật liệu xây dựng 3           3      
39 Cơ học chất lỏng Fluid Mechanics CVE3036 Thủy lực 3           3      
40 Thí nghiệm Cơ học chất lỏng Fluid Mechanics Lab CVE3046 Thủy lực 1           1      
41 Viết luận chuyên ngành 2 Technical Composition 2 COMP3026 Tiếng Anh 3           3      
42 Kỹ thuật giao thông  Transportation Engineering  CVE4067 Công trình giao thông 3             3    
43 Thuỷ văn cơ sở  Hydrology CVE4077 Thủy văn và tài nguyên nước 3             3    
44 Cơ học đất Soil  Mechanics  CVE4087 Địa kỹ thuật 3             3    
45 Thí nghiệm cơ học đất Soil  Mechanics Laboratory CVE4097 Địa kỹ thuật 1             1    
46 Thủy lực công trình Hydraulic Engineering CVE4107 Thủy lực 3             3    
47 Thiết kế bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete Design I  CVE4117 Kết cấu công trình 3             3    
48 Kinh tế học các công trình công cộng Public Works Economics  CVEG4088 Kinh tế 2             2    
49 Kỹ thuật môi trường Environmental Engineering  CVE4128 Kỹ thuật môi trường  3               3  
50 Thiết kế kết cấu thép 1 Structural Steel Design I  CVEG4108 Kết cấu công trình 3               3  
51 Thiết kế hình học đường ô tô Geometric Design  CVEG4219 Công trình giao thông 3               3  
52 Thủy công  Hydraulic Structures CVEG4238 Thủy công 3               3  
53 Kỹ thuật nền móng Foundation Engineering  CVEG4077 Địa kỹ thuật 3               3  
54 Các vấn đề thực tiễn chuyên ngành Professional Practice Issues  CVEG4138 Công nghệ và quản lý xây dựng 2               2  
55 Thực tập tốt nghiệp Graduation internship CVE4139 Trung tâm đào tạo quốc tế 2                 2
56 Thiết kế các công trình bảo vệ môi trường Environmental Engineering Design  CVEG4149 Kỹ thuật môi trường  3                 3
57 Tổ chức và quản lý xây dựng Construction Management  CVEG4159 Công nghệ và quản lý xây dựng 3                 3
II.2 Kiến thức tự chọn Selectives     8                 8
1 Quá trình hóa sinh trong kỹ thuật môi trường Biochemical processes in Environmental Engineering CVEG4258 Kỹ thuật môi trường  3               3  
2 Đồ án thiết kế môi trường  Environmental Design Project  CVEG4179 Kỹ thuật môi trường  5                 5
3 Đồ án thiết kế địa kỹ thuật  Geotechnical Design Project  CVEG4189 Địa kỹ thuật 5                 5
4 Tin học ứng dụng trong địa kỹ thuật Apply Informatic in Geology Engineering CVEG4269 Địa kỹ thuật 3                 3
5 Đồ án thiết kế kết cấu  Structural Design Project  CVEG4199 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 5                 5
6 Thiết kế hệ thống kết cấu  Design of Structural Systems  CVEG4169 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 3                 3
7 Đồ án thiết kế giao thông  Transportation Design Project  CVEG4209 Công trình giao thông 5                 5
8 Kết cấu mặt đường và vật liệu  Transportation Pavements and Materials  CVEG4128 Công trình giao thông 3                 3
9 Đồ án thiết kế thủy công Hydraulic Structures Design Project  CVEG4249 Thủy công 5                 5
10 Công trình trên hệ thống thủy lợi Hydraulic structures/systems CVE4149 Thủy công 3                 3
11 Đồ án công nghệ và quản lý xây dựng Project of construction technology and management CVEG4289 Công nghệ và quản lý xây dựng 5                 5
12 Kỹ thuật thi công Construction Technology CVEG4299 Công nghệ và quản lý xây dựng 3                 3
13 Nhiệt động học Thermodynamics  MEEG3035 Công nghệ cơ khí 3                 3
  Tổng cộng (I + II) Total     155 12 14 19 18 21 20 18 17 16

*: các môn tự chọn chuyên ngành

Chương trình đào tạo khóa 58 trở về trước xem tại đây

Cơ hội việc làm

Sinh viên tốt nghiệp ngành này với kiến thức chuyên môn rộng, tiên tiến cùng với vốn tiếng Anh thành thạo (đầu ra tiếng Anh IELTS 5.5) có thể dễ dàng hội nhập, học tập lên cao hơn, làm việc và nghiên cứu trong môi trường quốc tế tại các công ty ngước ngoài, tổ chức phi chính phủ NGO. . , ,các cơ quan nhà nước như Bộ, Sở tài nguyên môi trường, Địa kỹ thuật, Giao thông, Xây dựng dân dụng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, các trường đại học, viện nghiên cứu, làm tư vấn thiết kế, quản lý, trợ lý chuyên gia, thư ký dự án, nhân viên cho các tổ chức, công ty trong nước. Có cơ hội học tiếp lên thạc sĩ, tiến sĩ ở trong và ngoài nước