TT |
Họ tên |
Khoa/ Bộ môn |
Tên bài báo |
Đã đăng trên tạp chí |
1 |
Vũ Đức Toàn |
MT |
Đánh giá mức độ tồn lưu và xu hướng biến đổi của PCB trong đất tại Hà Nội |
Tạp chí Độc học, số 11, trang 24 – 29, 2008 |
2 |
Vũ Đức Toàn |
MT |
Đánh giá mức độ tồn lưu và xu hướng biến đổi của PCB trong đất tại Bắc Ninh |
Tạp chí Khoa học Thủy Lợi và môi trường, số 22, trang 12 – 17, 2008 |
3 |
Vũ Đức Toàn |
MT |
Đánh giá sơ bộ sự ô nhiễm và xu hướng biến đổi của DDT trong đất tại Hà Nội |
Tạp chí Khoa học Thủy Lợi và môi trường, số 22, trang 18 – 24, 2008 |
4 |
Lại Tuấn Anh |
|
Thành lập bản đồ nguy cơ sạt lở đất trên các tuyến quốc lộ ở huyện Xín Mần- Hà Giang ứng dụng viễn thám và GIS |
Tạp chí KHKT Thủy lợi và Môi trường: Số 21, 2008 |
5 |
Ngô Lê An |
B |
A hydrometeorological flood forecast system for the Red River (China – Vietnam) |
Geophysical Research Abstract, Vol. 10, N° 10475 ISSN: 1029-7006 - 2008 |
6 |
Lê Xuân Roanh |
B |
Khả năng áp dụng mô hình vật lý trong nghiên cứu xói chân đê biển ở Việt Nam |
International Workshop on Marine and Coastal Engineering; Tạp chí Thủy lợi & Môi trường, No.23, November, 2008 |
7 |
Lê Xuân Roanh |
B |
Khống chế chất lượng và công nghệ xử lý nền trong thi công đê trên nền đất yếu |
International Workshop on Marine and Coastal Engineering; Tạp chí Thủy lợi & Môi trường, No.23, November, 2008 |
8 |
Nguyễn Thị Thế Nguyên |
B |
Những vấn đề quản lý tổng hợp vùng bờ miền Trung và các đề xuất |
International Workshop on Marine and Coastal Engineering; Tạp chí Thủy lợi & Môi trường, No.23, November, 2008 |
9 |
Vũ Thị Thu Thuỷ |
B |
Thuỷ động lực học và động lực học hình thái của hệ thống cửa vịnh triều chịu tác động theo mùa |
International Workshop on Marine and Coastal Engineering; Tạp chí Thủy lợi & Môi trường, No.23, November, 2008 |
10 |
Lương Thanh Hương |
C |
Ổn định mái đê, đập đất khi mực nước trên mái rút nhanh |
Số T6/2008 |
11 |
Lương Thanh Hương |
C |
Nghiên cứu xác định mất trượt nguy hiểm nhất khi tính ổn định mái dốc |
Số T6/2008 |
12 |
Tô Mạnh Cường |
M-L |
Giải pháp nào để quản lý tốt các công trình thủy lợi ở nước ta |
Tạp chí của Tổng cục Thống kê 2/ 2009 |
13 |
Tô Mạnh Cường |
M-L |
Quan niệm của V.I Lê Nin về vai trò cuả nông dân trong CM XHCN |
Tạp chí Triết học 6/ 2009 |
14 |
Nguyễn Thu Hương |
C |
|
Tạp chí KHKT Thủy lợi và Môi trường: Số 22 |
15 |
Nguyễn Văn Công |
LLCT |
Triển khai tổ chức đào tạo các môn Khoa học Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh theo học chế tín chỉ ở trường Đại học Thủy Lợi |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
16 |
Nguyễn Thị Phương Mai |
LLCT |
Những cơ hội và thách thức đối với nông nghiệp, nông thôn và nông dân trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế |
Tạp chí Khoa học Thủy lợi và môi trường số Đặc biệt nhân kỷ niệm 50 năm thành lập - 2009 |
17 |
Nguyễn Thị Hồng Vĩnh |
LLCT |
Những giải pháp chủ yếu để quản lý và sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên nuớc ở Việt Nam |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
18 |
Lê Văn Thơi |
LLCT |
Để dạy và học tốt môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin trong đào tạo tín chỉ |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
19 |
Phạm Văn Hiển |
LLCT |
Vấn đề đạo đức học môi trường ở Việt Nam hiện nay |
Tạp chí KHKT TL và MT – Số 27-11/2009 |
20 |
Đào Thu Hiền |
LLCT |
Hiểu thêm về vấn đề ứng dụng tiến bộ khoa học – công nghệ vào sản xuất nông nghiệp ở nước ta |
Tạp chí KHKT TL và MT – Số 27-11/2009 |
21 |
Nguyễn Thị Ngọc Dung |
LLCT |
Chuyện kể về những người con nuôi của Bác Hồ |
Thông tin tư liệu - Số ĐB 9/2009 |
22 |
Nguyễn Thị Ngọc Dung |
LLCT |
Xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ đổi mới theo quan điểm của Chủ tịch HCM |
Tạp chí KHKT TL và MT – Số 27-11/2009 |
23 |
Tô Mạnh Cường |
LLCT |
Cơ giới hóa nông nghiệp nước ta theo tư tưởng của V.I Lênin |
Tạp chí Khoa học Thủy lợi và môi trường số Đặc biệt nhân kỷ niệm 50 năm thành lập - 2009 |
24 |
Nguyễn Thị Nga |
LLCT |
Tầm vóc và ý nghĩa vượt thời đại trong tư tưởng HCM về bảo vệ môi trường sống |
Tạp chí KHKT TL và MT – Số 25/2009 |
25 |
Trần Thị Ngọc Thúy |
LLCT |
Một số biện pháp của Đảng nhằm tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của dư luận quốc tế trong cuộc kháng chiến chống Mỹ xâm lược giai đoạn 1965-1968 |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
26 |
Nguyễn Trọng Tư |
C |
Đê chắn sóng nổi bằng hệ thống xà lan bê tông được neo giữ bằng dây mềm để giảm sóng trong khu tránh trú bão tàu thuyền |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
27 |
Hồ Hồng Sao |
C |
Đê chắn sóng nổi bằng hệ thống xà lan bê tông được neo giữ bằng dây mềm để giảm sóng trong khu tránh trú bão tàu thuyền |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
28 |
Nguyễn Trọng Tư |
C |
A prediction for sand bar formation at the mouth of Takase Flood Diversion Channel, Japan |
Proceedings of the 5th International Conference on Asian and Pacific Coast, pp.45-51, Vol 2, 10-2009, Singapore |
29 |
Trịnh Minh Thụ |
C |
Kết quả mô hình hoá các đặc trưng thí nghiệm cắt cố kết thoát nước (CD test) bằng mô hình lý thuyết đàn-dẻo |
Tạp chí Địa Kỹ Thuật Số 2-2009, trang 8 |
30 |
Trịnh Minh Thụ |
C |
Một số vấn đề tính toán thiết kế thi công và ứng dụng túi vải địa kỹ thuật |
Tạp chí KHKT Thuỷ lợi và MT số 27-2009, trang 15 |
31 |
Nguyễn Hồng Nam |
C |
Ảnh hưởng của hố đào sâu đến biến dạng nền công trình lân cận |
Tạp chí Địa Kỹ Thuật Số 4-2009, trang 38 |
32 |
Nguyễn Hồng Nam |
C |
Mô phỏng quan hệ phi tuyến ứng suất-biến dạng của cát Hải Phòng theo mô hình đàn hồi phi tuyến |
Tạp chí Địa Kỹ Thuật Số 2-2009, trang 21 |
33 |
Nguyễn Hồng Nam |
C |
Ảnh hưởng của hố đào sâu đến độ lún mặt nền công trình lân cận |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
34 |
Trương Quốc Bình |
C |
Applying Of Ferrocement Structures For Construction Of Waste Water System In Traditional Industry Village |
The International Symposium on Recent Technology for Infrastructure Development in Japan and Vietnam September 2009, Hanoi, Vietnam |
35 |
Ngô Thị Thanh Vân |
K |
The existing Sewrage and Drainage System in Hanoi, Zeitschrift der internationalen Alumni der TU Berlin, Nr.63 January 2009. |
ISSN: 0935-2740, IMPRESSUM TU Berlin INTERATIONAL.
Druck: Koenigsdruck Printmedien und digitale Dienste.Germany |
36 |
Ngô Thị Thanh Vân |
K |
Các trường hợp phân tích kinh tế dự án thủy lợi hồ chứa Chop Vung Tiểu dự án Trà Câu |
Tạp chí KHKT TL và MT – Số 27-11/2009 |
37 |
Lê Thị Minh Hải |
CNTT |
Tích chập suy rộng với hàm trọng đối với các phép biến đổi tích
phân Fourier sin, Fourier cosine và Kontorvich - Lebedev |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
38 |
Nguyễn Hữu Thọ |
CNTT |
Explicit solution for multi-time hamilton-jacobi equations |
Tạp chí Khoa học ĐH Sư phạm TPHCM số 18 năm 2009 |
39 |
Nguyễn Hữu Thọ |
CNTT |
Hopf-lax-type formulas for hamilton-jacobi equations with partially concave - convex datas |
Kỷ yếu HNKH ĐH Sư phạm HN2 - 2009 |
40 |
Nguyễn Hữu Thọ |
CNTT |
Sự tồn tại và tính duy nhất của nghiệm nhớt đối với phương trình Hamilton - Jacobi dừng |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
41 |
Nguyễn Hữu Bảo |
CNTT |
The characterization and their stabilities of the random composed variable distribution functions (tuyển tập KH) |
Colorado State University - USA |
42 |
Nguyễn Hữu Bảo |
CNTT |
Một vài ứng dụng mô hình biến ngẫu nhiên phức hợp trong các nghiên cứu thủy lợi |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
43 |
Trần Thị Chung Thủy |
NL |
Study of the Photoluminescent and the Electrical Properties of Nanostructured MEH-PPV/TiO2 Hybrid Films |
Journal of the Korean Physical Society, Vol. 54, No. 1, January 2009, pp. 291~295 |
44 |
Trần Thị Chung Thủy |
NL |
Enhancement of current-voltage characteristics of multilayer organic light emitting diodes by using nanostructured composite films |
Journal of Applied Physics 105, 093518 (2009). |
45 |
Trần Thị Chung Thủy |
NL |
Characterisation of nanostructured polyfluorene-TiO2 composite films used for oled and solar cells |
Advances in Natural Sciences, Vol. 10, No. 2 (2009) (259-264). |
46 |
Trần Thị Chung Thủy |
NL |
Electrical and Optical Properties of the Hybrid TiO2 Nanocrystals-MEH-PPV Thin Films |
Comunications in Physics. Volume 19, Number 4, December 2009, 243-248 |
47 |
Trần Thị Chung Thủy |
NL |
Preparation anf characterization of nanostructured composite films for organic light emitting diodes |
Journal of Physics: Conference Series 187 (2009) 012029 |
48 |
Phạm Thị Thanh Nga |
NL |
“Spin Dynamics of Antiferromagnetic Heisenberg systems on
the Triangular lattice with a strict single site occupation” |
Comunications in Physics. Volume 19, Number 2, June 2009, 71 - 76. |
49 |
Đặng Thị Minh Huệ |
NL |
Về sự thống nhất các loại lực theo quan niệm nhiệt động học |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
50 |
Hồ Việt Hùng |
N |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các cầu giao thông đến dòng chảy hệ thống sông Hồng khu vực HN |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
51 |
Nguyễn Thu Hiền |
N |
Nghiên cứu một số giải pháp định hướng nhằm hạn chế tình trạng úng ngập cho thượng lưu sông Phan - Cà Lồ - Vĩnh Phúc |
Tạp chí KHKT Thuỷ lợi và MT số 25-2009 |
52 |
Nguyễn Thu Hiền |
N |
Using two-point velocity measurements to estimate roughness coefficients in rivers |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
53 |
Lê Thị Thu Hiền |
N |
Một vài đặc trưng thủy lực của hệ thống tưới tiêu kết hợp vùng chịu ảnh hưởng triều |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
54 |
Phạm Việt Hòa |
N |
Quy trình vận hành hệ thống cấp thoát nước trên đồng muối khi gặp mưa để nâng cao năng suất và chất lượng sản xuất muối |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
55 |
Phạm Việt Hòa |
N |
Đề xuất các giải pháp phòng, chống lũ sông Hoàng Long tỉnh Ninh Bình |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
56 |
Trần Quốc Lập |
N |
Báo cáo phân tích tổng hợp xây dựng nhóm chỉ tiêu - tiêu chí đánh giá hiệu quả CTTL phục vụ cấp thoát nước phục vụ nuôi trồng thủy sản |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
57 |
Nguyễn Việt Anh |
N |
Báo cáo kết quả thí nghiệm thực hiện qui trình tưới tiết kiệm nước cho lúa tại Quỳnh Hồng-Quỳnh Lưu-Nghệ An |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
58 |
Phạm Thị Minh Thư |
N |
Vấn đề quy hoạch sử dụng đất lồng ghép |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
59 |
Phạm Thị Minh Thư |
N |
Tưới tiết kiệm nước cho Dứa vùng Đồng Giao Ninh Bình |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
60 |
Nguyễn Trọng Hà |
N |
Tưới tiết kiệm nước cho Dứa vùng Đồng Giao Ninh Bình |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
61 |
Vũ Đức Toàn |
MT |
Ô nhiễm PCB trong đất tại một số vùng của VN |
Tạp chí Độc học, số 13, trang 21 - 26, 2009 |
62 |
Vũ Đức Toàn |
MT |
Ô nhiễm bởi một số chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong không khí tại HN |
Tạp chí KHKT Thuỷ lợi và MT số 24-2009 |
63 |
Vũ Đức Toàn |
MT |
Ô nhiễm PCB trong đất tại một số vùng của VN |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
64 |
Phạm Thị Ngọc Lan |
MT |
Xây dựng mô hình sản xuất sạch hơn trong chế biến đường mía và các sản phẩm sau đường – Áp dụng cho Công ty CP mía đường Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
65 |
Phạm Thị Ngọc Lan |
MT |
Một số kết quả nghiên cứu về ngưỡng khai thác sử dụng nước, ứng dụng trong quy hoạch và quản lý tài nguyên nước lưu vực sông |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
66 |
Phạm Thị Ngọc Lan |
MT |
Xác định các hoạt động sử dụng đất gây ô nhiễm nước hồ Trị An và hạ lưu sông Đồng Nai |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
67 |
Nguyễn Thị Dư |
MT |
Xác định các hoạt động sử dụng đất gây ô nhiễm nước hồ Trị An và hạ lưu sông Đồng Nai |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
68 |
Phạm Thị Ngọc Lan |
MT |
Một số kết quả nghiên cứu về bảo vệ tài nguyên nước và hệ sinh thái nước lưu vực sông Ba. |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
69 |
Nguyễn văn Sỹ |
MT |
Một số kết quả nghiên cứu về phương pháp tính toán dòng chảy môi trường ứng dụng cho quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
70 |
Nguyễn Minh Đức |
MT |
Nghiên cứu xử lý sinh học ni tơ a môn trong nước ngầm bằng vật liệu lưu giữ bùn sản xuất trong nước |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
71 |
Nguyễn Thị Khánh Linh |
CK |
Asymptotic expansion of the dispersion equation of lamb waves in periodocally layered elastic media |
VN Journal of Machanics 1/2009 |
72 |
Nguyễn Thị Thu Nga |
TV&TNN |
Xóa bỏ các khu chậm lũ sông Hồng, sông Đáy sau khi có hồ chứa Sơn La |
Tạp chí KHKT Thuỷ lợi và MT số 27-2009 |
73 |
Ngô Lê An |
TV&TNN |
Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm quản lý phân tích cơ sở dữ liệu tài nguyên nước VN |
Tạp chí KHKT Thuỷ lợi và MT số 27-2009 |
74 |
Ngô Lê An |
TV&TNN |
A hydrometeorologica flood forecasting system for the Red river |
Tạp chí KHKT Thủy lợi và MT số Đặc biệt nhân kỷ niệm 50 năm thành lập Trường - 2009 |
75 |
Lê Xuân Roanh |
B |
Seadike design-Practice and experiences in Vietnam |
APAC 167, Proceeding of the 5th International Conference on Asian and Pacific Coasts, Singapore; Pp 37-43. |
76 |
Lê Xuân Roanh |
B |
Kiểm tra độ bền mái trong đê biển với máy xả sóng |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
77 |
Lê Xuân Roanh |
B |
Những kết quả khoa học chính và nội dung đổi mới của hướng dẫn thiết kế đê biển- chương trình KHCN phục vụ xây dựng đê biển và công trình thủy lợi vùng cửa sông ven biển, giai đoạn I |
Tập san khoa học Tổng kết 5 năm 2004-2009 nhân dịp 50 năm kỷ niệm ngày thành lập trường |
78 |
Lê Xuân Roanh |
B |
Kiểm tra độ bền mái trong đê biển với Máy xả sóng |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
79 |
Nguyễn Thị Thế Nguyên |
B |
Xác định các hoạt động sử dụng đất gây ô nhiễm nước hồ Trị An và hạ lưu sông Đồng Nai |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
80 |
Nguyễn Thị Thế Nguyên |
B |
Predicting Trends In Water Quality In The Coastal Zone Of Tt-Hue, Vietnam An Assessment Of Impacts Of Rice Culture And Aquaculture |
Conference on Asian and Pacific Coasts (APAC 2009) Volume 2 (13-16 October 2009, Singapore). |
81 |
Nguyễn Thị Vinh |
CNTT |
Phát triển hình thức đào tạo mở trực tuyến tại các đại học mở |
Tuyển tập báo cáo khoa học 11/2009. ĐHTL |
82 |
Hồ Việt Hùng |
Thủy lực |
Nghiên cứu hiệu quả phòng chống lũ của hồ Định Bình cho hạ lưu sông Kone tỉnh Bình Định |
TC Thủy lợi & Môi trường số 28/2010 |
83 |
Hồ Việt Hùng |
Thủy lực |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các cầu giao thông đến dòng chảy hệ thống sông Hồng khu vực Hà Nội |
TC Thủy lợi & Môi trường số 30/2010 |
84 |
Lê Xuân Roanh |
KT Biển |
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 285-20002 những bất cập cần được điều chỉnh |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thuỷ lợi và môi trường , số 1/2010 |
85 |
Mai Văn Công |
KT Biển |
Probabilistic analysis of grass erosion due to wave overtopping. Proceeding of Coastal Engineering 2010 |
Tuyển tập Hội nghị Quốc tế Kỹ Thuật Biên ICCE2010,Thượng Hải, Trung Quốc |
86 |
Mai Văn Công |
KT Biển |
Nghiên cứu các giải pháp đảm bảo an toàn chống thấm cho các đập đất không đồng nhất xây dựng tại Tây Nguyên Việt Nam bằng công nghệ đầm rung. 2010 |
Tuyển tập Hội nghị thường niên Đập lớn Quốc tế, Lần thứ 78 (ICOLD 2010), Hà Nội |
87 |
Mai Văn Công |
KT Biển |
Risk based design of coastal flood defences - A Vietnam case |
Tạp chí: Độ tin cậy, rủi ro và an toàn công trình. NXB Taylor & Francis Group – London, Pp. 1125-1132 |
88 |
Ngô Thị Thanh Vân |
Kinh tế |
Nghiên cứu mô hình quản lý cấp nước sạch nông thôn |
Tạp chí KHKT Thủy lợi và Môi trường -
Số 31 (12/2010) |
89 |
Ngô Thị Thanh Vân |
Kinh tế |
Business opportunities for domestic water supply and sanitation in
Vietnam |
World city water forum - INFRA- Workshop
2010 (Korea) |
90 |
Nguyễn Hồng Nam |
Địa kỹ thuật |
Đánh giá phương pháp biểu đồ thiết kế móng nông |
Tạp chí Địa kỹ thuật, số 3, tr. 10-17. |
91 |
Nguyễn Hồng Nam |
Địa kỹ thuật |
Nghiên cứu giải pháp xử lý nền đất yếu bằng thiết bị thoát nước thẳng đứng |
Tạp chí khoa học thủy lợi và môi trường, Số 30, tr. 28-36. |
92 |
Nguyễn Hữu Bảo |
Toán |
On the Stable of composed random variables |
Studia Univ. “Babes-Bolyai”, Mathematica,
Volume LV, Number 1, March 2010 |
93 |
Nguyễn Hữu Bảo |
Toán |
A New Method to Estimate the Stable Degrees of Some Previous Stability
Theorems Based on the Stability of the Differential Equations for
Characteristic Functions |
Vietnam Journal of Mathematics
38:1 (2010), 27 – 34pp |
94 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Toán |
Explicit solution for Multi-Time Hamilton-Jacobi Equations |
Báo cáo và đăng trong: Proceeding of
International Workshop and Seminar on
Methods of Modern Mathematical Analysis and Applications, Hanoi 28/8-2/9/2010,
(133-148pp). |
95 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Toán |
On Entropy solutions of The Degenerate stationary problems with
homogeneous boundary conditions |
Báo cáo và đăng trong Kỷ yếu : The 8th
General Seminar of the Core University
Program Environmental Science &
Technology for Sustainability of Asia,
3-8/5, 2010, (160 -177pp) |
96 |
Nguyễn Phương Lan |
Quản lý MT |
Kết quả nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu lao động tại huyện Hoài Đức, thành phố Hà nội giai đoạn công nghiệp hóa, đô thị hóa |
Số 30 - Tạp chí khoa học Kỹ thuật thủy lợi & Môi trường (9/2010) |
97 |
Nguyễn T. Khánh Linh |
Cơ học kỹ thuật |
Method of first integrals and interface, surface waves
(Phương pháp tích phân đầu và sóng mặt) |
Vietnam Journal of Mechanics (Tạp chí Cơ học) |
98 |
Nguyễn Thị Kim Hiền |
Đồ họa kỹ thuật |
Cấu tạo mặt bậc hai từ các tương ứng xạ ảnh |
Khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường - số 29 (6/2010) |
99 |
Nguyễn Thị Ngọc Dung |
TT HCM |
Xây dựng nông thôn mới ở nước ta hiện nay |
TC Tuyên giáo (6/2010) |
100 |
Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
TT HCM |
Sách "Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam trong sự nghiệp cách mạng VN" |
NXB Chính trị QG 2010 "Sách mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam với cuộc vận động quốc tế những năm 1960-1969" |
101 |
Nguyễn Thu Hiền |
Thủy lực |
Xác định hệ số nhám trong sông từ tài liệu đo lưu tốc |
TC Thủy lợi & Môi trường số 30/2010 |
102 |
Nguyễn Văn Nghĩa (A) |
Vật lý |
The Nonliear Acoustoelectric Effect in a Cylindrical Quantum
Wire With an Infiite Potential |
Hội nghị khoa học vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 35 Tháng 8 - 2010 |
103 |
Phạm Huy Dũng |
Địa kỹ thuật |
Modelling of installation effects of driven piles using hypoplasticity |
In T Benz & S Nordal (Eds.), Numerical methods in geotechnical engineering Numge 2010 (pp. 261-266). Leiden: CRC Press. |
104 |
Phạm Thị Thanh Nga |
Vật lý |
Supersolids of Hard core - Bosons on a Triangular Lattice |
Hội nghị khoa học vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 35 Tháng 8 - 2010 |
105 |
Phạm Thị Thanh Nga |
Vật lý |
On the Spin Liquid States of the Fermionized Heisenberg
Antiferromagnetic on Triangular Lattice |
Communications in Physics (December - 2010)
ISSN: 0868-3166 |
106 |
Trần Thế Việt |
Địa kỹ thuật |
Tính toán tường chắn đất theo trạng thái giới hạn với sự hỗ trợ của phần mềm địa kỹ thuật chuyên dùng |
Tạp chí Địa kỹ thuật 1/2010 |
107 |
Trần Thế Việt |
Địa kỹ thuật |
Nghiên cứu đánh giá khả năng mất ổn định thấm nền đê Tân Cương Vĩnh Phúc |
Tạp chí Địa kỹ thuật số 3 năm 2010 trang 31. |
108 |
Trịnh Minh Thụ |
Địa kỹ thuật |
Kết quả nghiên cứu ứng dụng phụ gia CONSOLID gia cường đất đắp đê biển |
Tạp chí NN và PTNT số tháng 7/2010-ISSN 0866-7020 Trang 65 |
109 |
Trịnh Minh Thụ |
Địa kỹ thuật |
Nghiên cứu ứng suất biến dạng của đập đất dưới tác dụng của tải trọng động đất |
Tạp chí Địa kỹ thuật số 3 năm 2010 trang 18. |
110 |
Trịnh Minh Thụ |
Địa kỹ thuật |
Nghiên cứu đặc trưng cường độ chống cắt của đất không bão hòa |
Tạp chí Địa kỹ thuật số 2 năm 2010, trang 34. |
111 |
Trịnh Minh Thụ |
Địa kỹ thuật |
Ảnh hưởng của cường độ chống cắt của đất không bão hòa đến ổn định mái dốc |
Tạp chí Địa kỹ thuật số 2 năm 2010, trang 102. |
112 |
Trịnh Minh Thụ |
Địa kỹ thuật |
Sách tham khảo: Phòng chống trượt lở đất đá ở bờ dốc, mái dốc |
Nhà xuất bản xây dựng |
113 |
Nguyễn Văn Công |
Nguyên lý cơ
bản của CN Mác - Lênin |
Tổ chức và hoạt động của chính quyền xã |
Tài liệu bồi dưỡng 600 tri thức trẻ về
công tác tại cấp xã theo đề án của Bộ Nội vụ |
114 |
Nguyễn Văn Công |
Nguyên lý cơ
bản của CN Mác - Lênin |
Chức trách, nhiệm vụ, quyền hạn, điều kiện và tiêu chuẩn
cụ thể của CT, PCT xã |
Tài liệu bồi dưỡng 600 tri thức trẻ về
công tác tại cấp xã theo đề án của Bộ Nội vụ |
115 |
Nguyễn Văn Công |
Nguyên lý cơ
bản của CN Mác - Lênin |
Quản lý về VH, GD, YT. Thực hiện chính sách XH; vấn đề
Tôn giáo và Dân tộc ở xã |
Tài liệu bồi dưỡng 600 tri thức trẻ về
công tác tại cấp xã theo đề án của Bộ Nội vụ |
116 |
Nguyễn Văn Công |
Nguyên lý cơ
bản của CN Mác - Lênin |
Văn hóa công sở, trách nhiệm và đạo đức công chức |
Tài liệu bồi dưỡng 600 tri thức trẻ về
công tác tại cấp xã theo đề án của Bộ Nội vụ |
117 |
Nguyễn Văn Công |
Nguyên lý cơ
bản của CN Mác - Lênin |
Kỹ năng giao tiếp hành chính |
Tài liệu bồi dưỡng 600 tri thức trẻ về
công tác tại cấp xã theo đề án của Bộ Nội vụ |
118 |
Nguyễn Văn Công |
Nguyên lý cơ
bản của CN Mác - Lênin |
Cần có chính sách hợp lý cho công tác thủy lợi ở nước ta |
Tạp chí Cộng sản (số 57 – 9/2011) |
119 |
Tô Mạnh Cường |
Đường lối cách mạng của
Đảng CSVN và tư tưởng HCM |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về phát huy vai trò làm chủ của nhân dân trong công tác thủy lơi |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thuỷ lợi và môi trường tháng 11-2011 |
120 |
Tô Mạnh Cường |
Đường lối cách mạng của
Đảng CSVN và tư tưởng HCM |
Chính sách kinh tế mới và phong trào cánh tả trong dòng chảy của chủ nghĩa xã hội |
Hội thảo Quốc tế với chủ đề: “ Vận dụng lý luận Cánh tả vào thực tiễn phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam” tổ chức ngày 24-25/11/2011 |
121 |
Nguyễn Thị Nga |
Đường lối cách mạng của
Đảng CSVN và tư tưởng HCM |
Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và ý nghĩa thời đại |
Tạp chí Giáo dục Lý luận số 1+2/2012 |
122 |
Nguyễn Thị Nga |
Đường lối cách mạng của
Đảng CSVN và tư tưởng HCM |
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và vấn đề bảo vệ môi trường tự nhiên ở Việt Nam hiện nay |
Tạp chí Giáo dục Lý luận số 10/2011 |
123 |
Trần Thị Ngọc Thuý |
Đường lối cách mạng của
Đảng CSVN và tư tưởng HCM |
Tìm hiểu dư luận quốc tế với vấn đề chất độc da cam/dioxin ở Việt Nam (1961-1971) |
Tạp chí Giáo dục Lý luận số 6/2011 |
124 |
Trần Thị Ngọc Thuý |
Đường lối cách mạng của
Đảng CSVN và tư tưởng HCM |
Chiến dịch Quảng Trị và Hiệp định Pari năm 1972 |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học trẻ lần thứ VII – năm 2012- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Tháng 5/2012 |
125 |
Trần Thị Ngọc Thuý |
Đường lối cách mạng của
Đảng CSVN và tư tưởng HCM |
Cuộc đấu tranh trên trận địa dư luận quốc tế về việc đế quốc Mỹ sử dụng chất độc hoá học trong chiến tranh xâm lược Việt Nam những năm 1961-1971 |
Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, tháng 6/2012 |
126 |
Tô Mạnh Cường |
Đường lối CM ĐCSVN và tư tưởng HCM |
Văn hóa tộc người với đảm bảo sinh kế |
Dân tộc học Số 5&6 (2012) |
127 |
Nguyễn Thị Thế Nguyên |
Khoa B |
Một số vấn đề về chất lượng nước vịnh Hạ Long |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số 42, 9/2013 |
128 |
Vũ Đức Toàn |
Khoa MT |
Đánh giá hiệu quả của trạm xử lý nước thải tại bãi chôn lấp rác Xuân Sơn, Hà Nội và đề xuất giải pháp cải tạo |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số 42, 9/2013 |
129 |
Trịnh Quang Minh
Kiều Minh Thế
Vũ Đình Phụng |
Khoa C |
Sử dụng thanh composite cốt sợi các-bon để tăng cường khả năng chịu lực cắt của dầm bê tông cốt thép |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số 42, 9/2013 |
130 |
Lê Văn Chín |
Khoa N |
Nghiên cứu xây dựng định mức tiêu hao điện năng của các trạm bơm tưới do khối hợp tác xã quản lý |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số 42, 9/2013 |
131 |
MAI VĂN CÔNG |
B |
Phân tích rủi ro hệ thống phòng chống lũ vùng bờ Giao Thủy – Nam Định |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số ĐB, 11/2014 |
132 |
MAI VĂN CÔNG |
B |
Regional projection of sea level rise: The seto inland sea case in Japan |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số ĐB, 11/2016 |
133 |
MAI VĂN CÔNG |
B |
Phân tích tiêu chuẩn an toàn tối ưu cho đê bắc sông Dinh, tỉnh Ninh Thuận |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số ĐB, 11/2019 |
134 |
VŨ THỊ THU THỦY
NGHIÊM TIẾN LAM |
B |
Comparison of different overwash models in simulating tidal anomalies in lake Conjola, NSW, australia |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số ĐB, 11/2021 |
135 |
LÊ XUÂN ROANH |
B |
Chiều cao sóng thiết kế công trình biển cần xem xét thêm yếu tố địa hình (3 chiều) để đảm bảo độ chính xác |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số ĐB, 11/2024 |
136 |
NGUYỄN THỊ THẾ NGUYÊN |
B |
Proposing solutions to manage and use water quality zones of the Ha Long bay |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số ĐB, 11/2029 |
137 |
MAI VĂN CÔNG |
B |
Flood risk analysis of Vietnam coastal regions |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số ĐB, 11/2031 |
138 |
Đoàn Thu Hà |
Khoa N |
Đánh giá hiện trạng cấp nước nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất giải pháp phát triển |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số 43, 12/2013 |
139 |
Lê Văn Chín |
Khoa N |
Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế đến cân bằng nước của hồ chứa Phú Lợi, huyện Chí Linh, Hải Dương |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số 43, 12/2013 |
140 |
Đoàn Thu Hà |
Khoa N |
Xử lý ammoni trong nước ngầm hà nội áp dụng phương pháp sinh học ứng dụng kỹ thuật mới “SWIM-BED” |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số 43, 12/2013 |
141 |
Nguyễn Kim Hiền
Nguyễn Việt Anh
Phạm Thị Liên Hương |
Khoa CK |
Nghiên cứu ứng dụng một số phần mềm đồ họa và phương tiện truyền thông để nâng cao hiệu quả giảng dạy cho môn học đồ họa kỹ thuật |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số 43, 12/2013 |
142 |
Ngô Lê An
|
Khoa V |
Nghiên cứu dự báo dòng chảy lũ lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số 43, 12/2013 |
143 |
Đào Thu Hiền |
Khoa LLCT |
Vai trò của ý thức pháp luật trong đời sống xã hội |
Tạp chí KHKT Thủy lợi & Môi trường, số 43, 12/2013 |
144 |
Đoàn Thu Hà |
Khoa N |
Đánh giá mức độ tổn thương do biến đổi khí hậu tới cấp nước nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Tạp chí KHKT Thủy lợi và MT số 46 (tháng 9-2014) |
145 |
Nguyễn Thị Kim Cúc
(Trần Văn Đạt) |
Khoa N |
Mô hình mô phỏng diễn biến rừng ngập mặn ven biển Thái Bình dưới biến động của các yếu tố môi trường và nước biển dâng |
Tạp chí KHKT Thủy lợi và MT số 46 (tháng 9-2014) |
146 |
Nguyễn Lương Bằng
Trần Quốc Lập |
Khoa N |
Ứng dụng mô hình VIC trong đánh giá hạn hán ở lưu vực sông Cái |
Tạp chí KHKT Thủy lợi và MT số 46 (tháng 9-2014) |
147 |
(Nguyễn Phương Quý), (Lê Thanh)
Vũ Đức Toàn |
Khoa MT |
Công nghệ bùn hoạt tính tuần hoàn dạng mẻ - nghiên cứu sự loại bỏ nitơ trong nước thải nồng độ BOD thấp và tỷ lệ BOD/N thấp |
Tạp chí KHKT Thủy lợi và MT số 46 (tháng 9-2014) |
148 |
Lê Văn Chín |
Khoa N |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng đến định mức tiêu hao điện năng của các trạm bơm tưới |
Tạp chí KHKT Thủy lợi và MT số 47 (tháng 12-2014) |
149 |
Lê Văn Chín |
Khoa N |
Nghiên cứu đề xuất phương pháp xác định dung tích điều tiết trước trạm bơm cấp 1 của hệ thống cấp nước trong trường hợp lấy nước nguồn từ kênh thủy lợi |
Tạp chí KHKT Thủy lợi và MT số 47 (tháng 12-2014) |
150 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Khoa C |
Nghiên cứu đề xuất phương pháp thí nghiệm tính thấm nước phù hợp cho bê tông có độ bền cao |
Tạp chí KHKT Thủy lợi và MT số 47 (tháng 12-2014) |
151 |
(Nguyễn Phương Quý)
(Lê Thanh)
Vũ Đức Toàn |
Khoa MT |
Low Strength Effluent Treatment with Cyclic Technologies in Vietnam (Hiệu quả xử lý của công nghệ Bùn hoạt tính dạng mẻ tuần hoàn trong xử lý nước thải nồng độ ô nhiễm thấp ở Việt Nam) |
Tạp chí KHKT Thủy lợi và MT số 47 (tháng 12-2014) |
152 |
nguyen cao don, nguyen quang kim, NGUYEN MINH HANG & bui duc toan |
P. KHCN |
IMPACTS OF THE GO CONG – VUNG TAU SEADYKE ON HYDRODYNAMIC FLOW REGIME IN THE LOWER SAI GON – DONG NAI RIVERS |
Proceedings of the 19th IAHR-APD Congress, 21-24 Sept, 2014,Thuyloi University |
153 |
Lý Anh Tuấn
Trần Thị Minh Hoàn |
Khoa học máy tính |
Thiết kế và cài đặt nguyên mẫu thư viện số dựa trên logic vị từ. |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia lần thứ XVII "Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin và Truyền thông", Đắk Lắk, tháng 10, 2014 |
154 |
Lý Anh Tuấn,
Trần Thị Minh Hoàn |
Khoa học máy tính |
Cài đặt thử nghiệm mô hình thư viện số dựa trên logic vị từ. |
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên 2014 |
155 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Toán |
Phương pháp phân tích trực giao cho phương trình truyền tải khuếch tán |
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2014 pp. 29 – 31 (ISBN: 987-604-82-1388-6) |
156 |
Ngô Thị Thanh Vân (đồng tác giả) |
QLXD |
Phân tích và kiểm soát các loại rủi ro tài chính dự án xây dựng lấn biển |
HNKH thường niên 11/2014 tại ĐHTL |
157 |
Lê Thị Thu Hiền |
Thủy lực |
Numerical modeling of dam break flows over complex topography. Case studies in Vietnam |
Hội thảo quốc tế APD 2014 (IAHR-APD Conference, 21-24/09 -2014, Hanoi, Vietnam) |
158 |
Lê Thị Thu Hiền |
Thủy lực |
Nghiên cứu khi dòng chảy khi đập vỡ tức thời bằng phương pháp thể tích hữu hạn. Áp dụng cho một số hồ chứa nhỏ ở Điện Biên |
Hội nghị Khoa học thường niên – Trường Đại học Thủy lợi, 2014 |
159 |
Hồ Việt Hùng |
Thủy lực |
Xác định hệ số lưu lượng và phương pháp giải các bài toán về cống lộ thiên |
Hội nghị Khoa học thường niên – Trường Đại học Thủy lợi, 2014 |
160 |
Nguyễn Thu Hiền |
Thủy lực |
Calibration of roughness coefficients in compound channels - Some implications |
Hội thảo quốc tế APD 2014 (IAHR-APD Conference, 21-24/09 -2014, Hanoi, Vietnam) |
161 |
Nguyễn Thu Hiền |
Thủy lực |
Effect of climate change and sea level rise on taking water of South Thai Binh irrigation system in Vietnam |
Hội thảo thường niên Hiệp hội tài nguyên nước Hàn Quốc |
162 |
Phạm Thị Minh Thư Phạm Tất Thắng |
Kỹ thuật và QLT |
Nghiên cứu giải pháp cấp nước bền vững cho Cao nguyên đá Đồng Văn, Hà Giang |
Hội nghị Khoa học thường niên 2014 Đại học Thủy Lợi |
163 |
Khương Thị Hải Yến Phạm Thị Minh Thư Nguyễn Thị Kim Cúc Nguyễn Thị Hằng Nga |
Kỹ thuật và QLT |
Nghiên cứu xử lý amoni trong nước thải xám bằng phương pháp xếp lớp đa tầng MSL |
Hội nghị Khoa học thường niên 2014 Đại học Thủy Lợi |
164 |
Nguyễn Thị Kim Cúc
Nguyễn Xuân Tùng
Phan Hồng Anh |
Kỹ thuật và QLT |
Hiệu quả kinh tế của rừng ngập mặn trồng tại Tân Thành, Bàng La và Đại Hợp, Thành phố Hải Phòng |
Tuyển tập hội Thảo khoa học Quốc Gia: "Phục hồi và quản lý rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu" lần thứ 2 tại Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh, 26-27/6/2015 |
165 |
Nguyễn Thị Kim Cúc, Phan Nguyên Hồng và Hoàng Thị Sản |
Kỹ thuật và QLT |
Chủ biên |
Tuyển tập hội Thảo khoa học Quốc Gia: "Phục hồi và quản lý rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu" lần thứ 2 tại Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh, 26-27/6/2015 |
166 |
Tran Thi Chung Thuy,
Tran Thi Hong,
Phan Van Do |
Vật lý |
ENERGY TRANSFER STUDIES OF Eu3+ IONS DOPED TELLUROBORATE GLASSES |
Hội nghị Quang Học, Quang Phổ toàn quốc lần thứ 8, tháng 10 năm 2014. (Advances in Optics, Photonics, Spectroscopy and Applications VIII) trang 228-233 |
167 |
Trần Thị Chung Thủy,
Phan Văn Độ,
Đặng Thị Minh Huệ |
Vật lý |
Nghiên cứu, chế tạo màng mỏng tổ hợp PEDOT và TiO2 làm lớp truyền hạt tải cho pin mặt trời hữu cơ |
Hội nghị thường niên trường Đại học Thủy Lợi 11-2014 |
168 |
Nguyễn Văn Nghĩa (A) |
Vật lý |
The dependence of the quantum acoustomagnetoelectric field on the parameters of a cylindrical quantum wire with an infinite potential |
Hội nghị Khoa học tại Trường
Khoa học Tự nhiên, ĐH
Quốc gia Hà Nội 10-2014 |
169 |
Nguyễn Văn Nghĩa (A) |
Vật lý |
Tính toán trường âm - điện – từ trong dây lượng tử hình chữ nhật với hố thế cao vô hạn |
Hội nghị thường niên trường
Đại học Thủy Lợi 11-2014 |
170 |
Phạm Thị Ngọc Lan |
KT Môi trường |
Tận dụng phế thải nông nghiệp sản xuất than hoạt tính - một hướng đi bền vững cho tái sử dụng chất thải bảo vệ môi trường |
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học ĐH Kiến trúc Hà Nội-tiểu ban kỹ thuật hạ tầng và môi trường đô thị, NXB Xây dựng, tháng 11-2014, ISBN:978-604-82-1402-9 |
171 |
Phạm Lan Anh |
Thủy công |
Impacts of waves and sea level rise on ports due to global climate change |
Proceedings of the 19th IAHR-APD congress 2014, Hanoi |
172 |
Nguyễn Lan Hương Nguyễn Văn Mạo Nguyễn Hữu Bảo |
Thủy công |
Development research into probabilistic design dam safety analysis in Viet Nam |
Proceedings of the 19th IAHR-APD congress 2014, Hanoi |
173 |
Phạm Văn Quốc
Phạm Lan Anh |
Thủy công |
Phân tích thấm và ổn định xét đến thuộc tính các lớp đất thực tế khi kiểm định an toàn đập đất Đăk Đoa |
Hội nghị khoa học thường niên ĐHTL năm 2014 |
174 |
Hồ Sỹ Tâm |
Thủy công |
Khảo sát ứng xử kháng chấn của cát, dăm trên kết cấu dầm thép bằng mô hình vật lý |
Hội nghị khoa học thường niên ĐHTL năm 2014 |
175 |
Vũ Đức Toàn |
Khoa MT |
Residue of selected organochlorine pesticides (OCPs) in sediment from CauBay River and their impacts on agricultural soil, human health risk in KieuKy area, Vietnam |
Polish Journal of Environmental Studies (SCIE list, ISSN 1230-1485), Vol 24, Part 1, pp 301-306, 1/2015. |
176 |
Vũ Đức Toàn |
Khoa MT |
Residue of dioxin-like polychlorinated biphenyls (DL-PCBs) in sediment from CauBay river, Vietnam |
Polish Journal of Environmental Studies (SCIE list, ISSN 1230-1485), Vol 23, Part 6, pp 2243 – 2246, 10/2014. |
177 |
Nguyễn Văn Đắc |
Toán |
Pullback attractor for differential evolution inclusions with infinite delays |
Applied Mathematics and Computation (2015) |
178 |
Lương Duy Thành |
Vật lý |
Examination of a Theoretical Model of Streaming
Potential Coupling Coefficient |
International Journal of Geophysics, vol. 2014, Article ID 471819, 12 pages, 2014. doi:10.1155/2014/471819.
D. T. Luong and R. Sprik
ISSN: 1687-885X
Link: http://www.hindawi.com/journals/ijge/2014/471819/ |
179 |
Vũ Minh Cát
Le Xuan Roanh |
Quản lý biển & ĐB |
A Comprehensive Approach for Estimating Hydraulic Quantities in a Multi-branched Estuarine System; |
Springer Science Business Media Dordrecht 2014 |
180 |
Nguyễn Cảnh Thái
Nguyễn Thu Hiền |
Thủy công
Thuỷ lực |
Effect of climate change and sea level rise on taking water of South thai binh irrigation system in Vietnam |
Báo cáo Tuyển tập hội nghị khoa học hội Thủy lợi Hàn Quốc 2015 |
181 |
Nguyễn Cảnh Thái
Phạm Thị Hương Lan
Ngô Lê Long |
Thủy công
Kỹ thuật sông…
Mô hình toán và dự báo KTTV |
Quantifying the effect of climate change variability and human activities on runoff for Vugia-Thubon river basin in Vietnam |
Báo cáo Tuyển tập hội nghị khoa học hội Thủy lợi Hàn Quốc 2015 |
182 |
Vũ Thị Thu Thủy |
Kết cấu công trình |
OCEAN DRIVEN FLOODING OF A COASTAL LAKE |
ICCE proceeding , Korea (curent 47) |
183 |
Vũ Thị Thu Thủy |
Kết cấu công trình |
MORPHOLOGY OF COASTAL LAGOON ENTRANCES: WAVES VERSUS TIDES |
ICCE proceeding , Korea (sediment 89) |
184 |
Vũ Thị Thu Thủy |
Kết cấu công trình |
MONITORING INLET MORPHODYNAMICS VIA TIDAL RESPONSE, SEEN THROUGH A NOVEL 24.5HOUR MOVING WINDOW |
ICCE proceeding , Korea (báo cáo treo- poster 10) |
185 |
Lê Đức Hậu và 2 tg ngoài |
KT Máy tính và Mạng |
A Comparative Study of Classification-Based Machine Learning Methods for Novel Disease Gene Prediction |
Knowledge and Systems Engineering. Springer 2015 |
186 |
Lê Đức Hậu và 1tg ngoài |
KT Máy tính và Mạng |
Integration of miRNA-miRNA networks improves the prediction of novel disease associated miRNAs |
The First NAFOSTED Conference on Information and Computer Science 2014 |
187 |
Nguyễn Mai Đăng |
TTĐT Quốc tế |
Integrated coastal flood risk management as a mean to build resilient commmunities |
Proceedings of 6th International Conference on Flood Management – ICFM6: “Floods in a changing environment”, 16-18th September 2014, Sao Paulo, Brazil. |
188 |
Nguyễn Mai Đăng |
TTĐT Quốc tế |
Flood risk analysis due to dam break of Kim Son reservoir, Ha Tinh, Vietnam |
Proceedings of 5th International Seminar on Soil and Water Conservation in South East Asia, August 6-9, 2014, Fukuoka, Japan. |
189 |
Nguyễn Hồng Nam |
TT Đào tạo QT |
Mô phỏng các đặc tính đàn hồi của cát |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 50 (9/2015) |
190 |
Lương Duy Thành
Phan Văn Độ
Nguyễn Trọng Tâm |
Khoa NL |
Nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy sự phát triển, tiềm năng và thực trạng khai thác năng lượng tái tạo ở Việt Nam |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 50 (9/2015) |
191 |
Lê Thị Thu Hiền |
Khoa N |
Một số qui phạm tính toán thủy lực khi đập bê tông vỡ và phương pháp số giải bài toán sóng gián đoạn |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 50 (9/2015) |
192 |
Ngô Trà Mai
Vũ Đức Toàn |
Khoa MT |
Nghiên cứu nồng độ phát thải của bụi chì và hơi H2SO4 tại nhà máy ắc quy Bình Dương |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 50 (9/2015) |
193 |
Nguyễn Văn Dũng
Lê Xuân Roanh
Thiều Quang Tuấn |
Khoa B |
Nghiên cứu ảnh hưởng của mũi hắt đến lưu lượng sóng tràn qua đê biển |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 50 (9/2015) |
194 |
Nguyễn Thị Khánh Linh
Trần Thị Trâm |
Khoa M |
Dạng tiệm cận của sóng truyền trong môi trường đàn hồi phân lớp tuần hoàn khi xấp xỉ sóng dài |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 51 (12/2015) |
195 |
Nguyễn Văn Nghĩa |
Khoa NL |
The influence of some parameters on penetration resistance of a silty soil |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 51 (12/2015) |
196 |
Ngô Lê An |
Khoa V |
Mô phỏng dòng chảy tháng cho lưu vực lớn - ứng dụng cho lưu vực sông Mã |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 51 (12/2015) |
197 |
Lê Thị Thu Hiền |
Khoa N |
Study a two-dimensional, second order accurate shallow flow model for complex topography |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 52 (03/2016) |
198 |
Trần Quang Hoài
Mai Văn Công |
Khoa C |
Phân tích độ tin cậy đê hữu hồng đoạn qua thành phố Hà Nội |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 52 (03/2016) |
199 |
Hồ Việt Hùng |
Khoa N |
Thiết lập các công thức tính toán cao trình đáy bể tiêu năng và các độ sâu nước nhảy trong bể |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 52 (03/2016) |
200 |
Phạm Thị Ngọc Lan |
Khoa MT |
Nghiên cứu khả năng xử lý dầu loang bằng vật liệu hấp phụ tự nhiên |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 52 (03/2016) |
201 |
Ngô Lê An |
Khoa V |
Đánh giá sự thay đổi mưa một ngày lớn nhất dưới ảnh hưởng của biến đổi khí hậu vùng miền Trung – Tây Nguyên |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 52 (03/2016) |
202 |
Nguyễn Thị Thu Nga
Hà Văn Khối |
Khoa V |
Nghiên cứu ảnh hưởng của sự biến thiên dòng chảy đến tỉ lệ phân bổ nguồn nước lưu vực sông Ba |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 52 (03/2016) |
203 |
Nguyễn Tuấn Anh
Lê Văn Chín |
Khoa N |
Lựa chọn thời lượng mưa thiết kế để mô phỏng kiểm tra hệ thống thoát nước mưa đô thị |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 52 (03/2016) |
204 |
Phạm Thị Ngọc Lan |
Khoa MT |
Nghiên cứu biến tính than hoạt tính chế tạo từ các phế phẩm nông nghiệp làm vật liệu hấp phụ xử lý amoni trong nước |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 52 (03/2016) |
205 |
Phan Văn Độ,
Lương Duy Thành |
Khoa NL |
Nguyên tắc hoạt động của cảm biến nhiệt sợi quang học và ứng dụng trong cảnh báo sớm an toàn đập |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 53 (06/2016) |
206 |
Trần Quang Hoài
Ng Quang Đức Anh
Mai Văn Công |
Khoa C |
Tiêu chuẩn an toàn phòng lũ tối ưu khu vực ven biển huyện Giao Thủy – Nam Định |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 53 (06/2016) |
207 |
Trần Đăng An
Đoàn Thu Hà
Lê Thu Nga
Lại Tuấn Anh |
Khoa N
Địa tin |
Water quality assessment and integrated solutions for sustainable water resources management in Soc Trang province |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 53 (06/2016) |
208 |
Tô Quang Toản
Ngô Văn Quận
Lại Tuấn Anh |
Khoa N
Địa tin |
Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật trữ và cấp nước cho nuôi trồng thủy sản vùng ĐBSCL |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 53 (06/2016) |
209 |
Ngô Thị Thanh Vân
Bùi Anh Tú
Nguyễn Đăng Giáp
Hoàng Đức Vinh |
Khoa K |
Xác định lợi ích kinh tế quản lý tổng hợp lũ trên lưu vực sông Hương |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 53 (06/2016) |
210 |
Trần Đăng An,
Đoàn Thu Hà
Nguyễn Thị Thu Trang |
Khoa N |
Xác định các đặc trưng và đề xuất giải pháp chống nước va trong hệ thống cấp nước bằng phần mềm Hammer V8 |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 53 (06/2016) |
211 |
Nguyễn Văn Dũng
Thiều Quang Tuấn
Lê Xuân Roanh
Nguyễn Văn Thìn |
Khoa B |
Xây dựng công thức thực nghiệm xác định hệ số ảnh hưởng của mũi hắt sóng đến lưu lượng tràn qua đê biển có tường đỉnh |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 53 (06/2016) |
212 |
Bùi Tất Thắng
Phạm Ngọc Quý
Nguyễn Mai Đăng |
Khoa C
TT Đào tạo QT |
Nghiên cứu bố trí hợp lý hệ thống đập mỏ hàn khu vực Cồn Tròn thuộc tuyến đê biển Hải Hậu, Nam Định |
KHKT Thuỷ lợi và MT số 53 (06/2016) |
213 |
Ngô Thị Ngọc Vân
Nguyễn Hồng Nam |
|
Hóa lỏng của cát sông Hồng khu vực cảng Hà Nội chịu tải trọng chu kỳ không thoát nước |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Tập 2, Số 7, 2015, trang 7-11 |
214 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
Kỹ thuật và QLT |
Nghiên cứu phương pháp thiết lập mô hình tính toán và dự báo tải lượng Ni tơ bằng phương pháp phân phối thông số GIS, tại lưu vực sông Cầu |
Tạp chí khoa học ĐHQGHN: Khoa học tự nhiên và công nghệ |
215 |
Nguyễn Thị Khánh Linh |
Cơ học KT |
ON A TECHNIQUE FOR DERIVING EXPLICIT TRANSFER MATRICES OF ORTHOTROPIC LAYERS |
Vietnam Journal of Mechanics |
216 |
Nguyễn Thị Hồng |
Đồ họa kỹ thuật |
Phân tích động lực học dầm có vết nứt trên nền đàn hồi chịu tác dụng của khối lượng di động |
Tạp chí Giao thông vận tải 50/2016 |
217 |
Vũ Đức Toàn |
Hóa cơ sở |
Nghiên cứu đánh giá mức độ tồn lưu của PAHs trong đất tại xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
Tạp chí Tài nguyên nước, tháng 1/2016 |
218 |
Vũ Đức Toàn |
Hóa cơ sở |
Đánh giá mức độ tồn lưu của thuốc trừ sâu cơ clo tại kho thuốc Hòn Trơ, Diễn Châu (Nghệ An) và nghiên cứu giải pháp xử lý |
Tạp chí Tài nguyên nước, tháng 4/2016 |
219 |
Vũ Thị Thu Thủy |
Kết cấu công trình |
Nghiên cứu sự làm việc của dầm bê tông cốt thép cứng khi không có kết nối giữa bề mặt thép hình và bê tông chịu uốn đơn bằng mô hình số |
Tạp chí Tài nguyên nước, Hội Thủy lợi Việt nam, số 3, tháng 7/2016. |
220 |
Ngô Thị Ngọc Vân
Nguyễn Hồng Nam |
Vật liệu Xây dựng |
Hóa lỏng của cát sông Hồng khu vực cảng Hà Nội chịu tải trọng chu kỳ không thoát nước |
Tạp chí Khoa học công nghệ Việt Nam Số 7-2015 |
221 |
Ngô Thị Ngọc Vân
Nguyễn Hồng Nam |
Vật liệu Xây dựng |
Nghiên cứu hóa lỏng của cát nền đê hữu Hồng, đoạn K73+500-K74+100 chịu tải trọng chu kỳ không thoát nước |
Tạp chí Địa Kỹ thuật Số 1-2016 |
222 |
Phạm Văn Lập
Lê Xuân Roanh |
KTCT Biển |
Nghiên cứu cải tiến kết cấu bảo vệ mái đê biển ngăn chặn hiện tượng đá trượt trên mái kè do sòng và dòng tác động |
Tạp chí Kết cấu & Công nghệ xây dựng, số 19-20, quý IV 2015 |
223 |
Trần Thị Ngọc Thúy |
Tư tưởng Hồ Chí Minh – Đường lối CM của ĐCSVN |
Chủ trương vận động quốc tế của Đảng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước giai đoạn 1965 - 1975 |
Tạp chí Lịch sử Đảng (299/10-2015) |
224 |
Nguyễn Ngọc Huyên |
Cơ học kỹ thuật |
On the coupling coefficients of vibrations in functionally graded Timoshenko beams |
Hội nghị Cơ học kỹ thuật toàn quốc, Đà Nẵng - 2015 |
225 |
Lê Thị Việt Anh |
Cơ học kỹ thuật |
Phân tích mỏi cho kết cấu mảnh chịu tác động của tải trọng gió có kể đến ảnh hưởng của dòng rối |
Hội nghị Khoa học toàn quốc Cơ học vật rắn biến dạng lần thứ XII - 2015 |
226 |
Lê Thị Việt Anh |
Cơ học kỹ thuật |
Phân tích mỏi cho kết cấu ngoài khơi chịu tác động của tải trọng sóng kể đến yếu tố ngẫu nhiên |
Hội nghị Khoa học toàn quốc Cơ học vật rắn biến dạng lần thứ XII - 2015 |
227 |
Vũ Đức Toàn |
Hóa cơ sở |
Đánh giá một số nguồn thải PAHs tác động đến đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, Tiên Yên, Quảng Ninh |
Tuyển tập Hội nghị Khoa học Thường niên Đại học Thủy Lợi 11/2015 |
228 |
Ngô Thị Ngọc Vân
Nguyễn Hồng Nam |
Vật liệu Xây dựng |
Nghiên cứu hóa lỏng của cát nền đê hữu Hồng, đoạn K73+500-K74+100 chịu tải trọng chu kỳ không thoát nước |
Hội nghị khoa học toàn quốc-Bộ khoa học & Công nghệ 11-2015 |
229 |
Lý Anh Tuấn
Trần Thị Minh Hoàn |
CNPM |
Suy diễn siêu dữ liệu và hiện thực hóa tài liệu kết hợp trong một thư viện số |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia lần thứ XVIII "Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin và Truyền thông", TP. Hồ Chí Minh, tháng 11, 2015, tr. 293-298 |
230 |
Lý Anh Tuấn
Trần Thị Minh Hoàn |
CNPM |
Quản lý siêu dữ liệu và hiện thực hóa tài liệu kết hợp |
Tuyển tập hội nghị Khoa học thường niên Trường Đại học Thủy Lợi, Hà Nội, tháng 11, 2015, tr. 88-90 |
231 |
Nguyễn Trọng Tư
Thân Văn Văn |
CN&QLXD |
NUMERICAL MODELLING OF COASTAL EROSION: A CASE STUDY AT THE WESTERN TOMBOLO IN GIENS |
Proceeding of Vietnam-Japan Workshop on Estuaries, Coasts and Rivers 2015 |
232 |
Nguyễn Văn Dũng
Lê Xuân Roanh
Thiều Quang Tuấn |
KTCT Biển |
Physical study with a wave flume on the impact of wave returning nose on wave overtopping at sea-dikes |
Hội nghị khoa học Vietnam-Japan Workshop, 2015 |
233 |
Phạm Văn Lập
Lê Xuân Roanh
Lê Tuấn Hải |
KTCT Biển |
STUDY OF ROCK RUNNING AND PROPOSE SOLUTIONS AGAINST CONCRETE PLATE EROSION OF EMBANKMENT ON CAT HAI SEA-DIKE, HAI PHONG |
Bài báo hội nghị khoa học Vietnam-Japan Workshop, 2015 |
234 |
Phạm Văn Lập
Lê Xuân Roanh |
KTCT Biển |
NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN KẾT CẤU BẢO VỆ MÁI ĐÊ BIỂN NGĂN CHẶN HIỆN TƯỢNG ĐÁ TRƯỢT TRÊN MÁI KÈ DO SÓNG VÀ DÒNG TÁC ĐÔNG |
Hội nghị khoa học thường niên ĐHTL, 2015 |
|
235 |
Nguyen Thi Kim Cuc |
Kỹ thuật và Quản lý tưới |
MANGROVE MITIGATE THE IMPACES OF CLIMATE CHANGE ALONG TROPICAL COASTS: CASE STUDY IN MEKONG DELTA |
Integrated Water Resources management in Mekong Basin Workshop 2016 January 12, Ho Chi Minh, Vietnam. Page 71-75 |
236 |
Nguyen Thi Kim Cuc |
Kỹ thuật và Quản lý tưới |
Hệ sinh thái Rừng ngập mặn phục hồi trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia Lần thứ III "Môi trường và phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu" Hà Nội, ngày 13/11/2015. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Trang 211-220 |
237 |
Nguyen Thi Kim Cuc |
Kỹ thuật và Quản lý tưới |
"Môi trường và phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu" |
Tuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học Quốc gia Lần thứ III , Hà Nội, ngày 13/11/2015. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 543 Trang |
238 |
Đào Thu Hiền |
Nguyên lý cơ bản
của CN Mác – Lê nin |
Vai trò của giáo dục lý luận chính trị trong việc nâng cao ý thức đạo đức cho sinh viên hiện nay |
Hội thảo KH thường niên trường ĐH Thủy Lợi tháng 12/2015 |
239 |
Tô Mạnh Cường |
Tư tưởng Hồ Chí Minh – Đường lối CM của ĐCSVN |
Điểm sáng tạo trong Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản và ý nghĩa của nó đối với việc xây dựng Đảng hiện nay. |
Tuyển tập Hội nghị Khoa học Thường niên, 11/2015 |
240 |
Trần Thị Ngọc Thúy |
Tư tưởng Hồ Chí Minh – Đường lối CM của ĐCSVN |
Chiến lược đoàn kết quốc tế Hồ Chí Minh – Một số giá trị thực tiễn |
Tuyển tập Hội nghị Khoa học Thường niên, 11/2015 |
241 |
Nguyễn Thị Khánh Linh |
Cơ học kỹ thuật |
Exact secular equations of Rayleigh waves in an orthotropic elastic half-space overlaid by an orthotropic elastic layer |
International Journal of Solids and Structures, |
242 |
Nguyễn Thị Khánh Linh |
Cơ học kỹ thuật |
On a technique for deriving the explicit secular equation of Rayleigh waves in an orthotropic halfspace coated by an orthotropic layer |
Waves in Random and Complex Media |
243 |
Vũ Đức Toàn |
Hóa cơ sở |
Residues of Polychlorinated Biphenyls (PCBs) in Sediment from CauBay River and Their Impacts on Agricultural Soil, Human Health Risk in KieuKy Area, Vietnam |
Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology (SCI)
ISSN 0007-4861, tháng 8/2015 |
244 |
Nguyễn Việt Anh và các tác giả (T7, 2015) |
Kỹ thuật và Quản lý tưới |
Sensitivity-Based Calibration of the Soil and Water Assessment Tool for Hydrologic Cycle Simulation in the Cong Watershed,Vietnam |
Water Environment Research
ISSN: 1061-4303 DOI: http://dx.doi.org/10.2175/106143015X14338845156948
Volume 87, Issue 8, pages 735-750 (7-2015)
Water Environment Federation -SCI |
245 |
Phan Văn Độ
Lương Duy Thành |
Vật lý |
Investigation of spectroscopy and the dual energy transfer mechanisms of Sm3+ -doped telluroborate glasses |
Optical Materials 55 (2016), 62-67
Geophysical Prospecting, 64: 714–725. doi: 10.1111/1365-2478.12337 (http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/1365-2478.12337/abstract ) (ISI). |
246 |
Nguyễn Văn Nghĩa (A) |
Vật lý |
The influence of an external magnetic field on the acoustomagnetoelectric field in a rectangular quantum wire with an infinite potential by using a quantum kinetic equation |
International Journal of Physical and Mathematical Sciences - World Academy of Science, Engineering and Technology, Vol. 10, No. 3, 2016, pages. 83-89. (Online ISSN: 2010-3778, Print ISSN: 2010-376H). |
247 |
Nguyễn Văn Nghĩa (A) |
Vật lý |
The dependence of a quantum acoustoelectric current on some qualities in a cylindrical quantum wire with an infinite potential GaAs/GaAsAl |
Materials Transactions, Vol. 56, No. 09, (2015), pages. 1408-1411. (Online ISSN: 1347-5320, Print ISSN: 1345-9678). |
248 |
Lương Duy Thành |
Vật lý |
Permeability dependence of streaming potential coefficient in porous media |
Geophysical Prospecting, 64: 714–725. doi: 10.1111/1365-2478.12337 (http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/1365-2478.12337/abstract ) |
249 |
Lê Đức Hậu |
KTMT & M |
Network-based ranking methods for prediction of novel disease associated microRNAs |
Tạp chí ISI: Computational Biology and Chemistry |
250 |
Lê Đức Hậu |
KTMT & M |
Systems pharmacology: A unified framework for prediction of drug-target interactions |
Tạp chí ISI: Current Pharmaceutical Design |
251 |
Lê Đức Hậu |
KTMT & M |
Ontology-based disease similarity network for disease gene prediction |
Tạp chí quốc tế Non-ISI: Vietnam Journal of Computer Science |
252 |
Nguyễn Mai Đăng |
Thủy văn & Tài nguyên nước |
Integrated Coastal Flood Risk Management as a Means to Build Resilient Communities |
Tạp chí: "Hydraulic Engineering" tại Hoa Kỳ thuộc Hệ thống nhà xuất bản Springer |
253 |
Đỗ Thuận An |
Kỹ thuật Môi trường |
Pepper mild mottle virus as an indicator and a tracer of fecal pollution in water environments: Comparative evaluation with wastewater-tracer pharmaceuticals in Hanoi, Vietnam |
Science of The Total Environment (2015), Volumes 506–507, p 287–298 |
254 |
Đỗ Thuận An |
Kỹ thuật Môi trường |
Estimation of the Access to Safe Drinking Water Sources and Improvement by Household Water Treatment in Hanoi City, Vietnam |
Journal of Japan Society of Civil Engineers (2015), volume 71 no 7, p. 69 - 78 |
255 |
Lại Hiền Phương |
Hệ thống thông tin |
Vers une approche utilisant l'apprentissage de métrique pour du clustering semi-supervisé interactif d'images |
CORIA-CIFED 2016: Colloque International Francophone sur l'Ecrit et le Document, Toulouse, France, March 9-11, 2016, pp 701-716. (Hội nghị chuyên đề quốc tế pháp ngữ về chữ viết và tài liệu)
Link hội nghị: http://dblp2.uni-trier.de/db/conf/coria/coria2016 |
256 |
Nguyễn Thanh Tùng |
CNPM |
Stratified Over-Sampling Bagging Method for Random Forests on Imbalanced Data |
In Intelligence and Security Informatics, pp. 63-72. Springer International Publishing, 2016 |
257 |
Nguyễn Thanh Tùng |
CNPM |
An l11-Regression Random Forests Method for Forecasting of Hoa Binh Reservoir's Incoming Flow |
In Knowledge and Systems Engineering (KSE), pp. 360-364. IEEE, 2015 |
258 |
Nguyễn Thanh Tùng |
CNPM |
Forecasting time series water levels on Mekong river using machine learning models |
In Knowledge and Systems Engineering (KSE), pp. 292-297. IEEE, 2015 |
259 |
Nguyễn Thanh Tùng |
CNPM |
An improved guided regularized random forests for SNP classification |
Fundamental and Applied IT Research (FAIR), 2015 Conference on, 9-10 July 2015 |
260 |
Nguyễn Thanh Tùng |
CNPM |
Predicting the quality of irrigation service in the red river delta with regression models |
Fundamental and Applied IT Research (FAIR), 2015 Conference on, 9-10 July 2015 |
261 |
Nguyễn Thanh Tùng |
CNPM |
Classifying gene data with regularized ensemble trees |
In Machine Learning and Cybernetics (ICMLC), 2015 International Conference on , vol.1, no., pp.134-139, 12-15 July 2015 |
262 |
Nguyen Thi Kim Cuc |
Kỹ thuật và Quản lý tưới |
Mangrove forest restoration in northern Viet Nam. |
In: Kumar, C., Saint-Laurent, C., Begeladze, S. and Calmon, M. (eds.). Enhancing food security through forest landscape restoration: Lessons from Burkina Faso, Brazil, Guatemala, Viet Nam, Ghana, Ethiopia and Philippines, pp. 106-121. Gland, Switzerland: IUCN, 2015 |
263 |
Lê Đức Hậu |
KTMT & M |
A two-stage approach for front-view vehicle detection and counting at nighttime |
Hội nghị quốc tế: ICIAS 2016 |
264 |
Lê Đức Hậu |
KTMT & M |
Disease phenotype similarity improves the prediction of novel disease-associated microRNAs |
Hội nghị quốc tế: NICS 2015 |
265 |
Lê Đức Hậu |
KTMT & M |
Towards more realistic machine learning techniques for prediction of disease-associated genes |
Hội nghị quốc tế: SoICT 2015 |
266 |
Nguyen Hong Nam,
Ngo Thi Ngoc Van |
TT Đào tạo QT |
Liquefaction of Red river dyke foundation sand, K73+500 – K74+100 subjected to undrained cyclic loading |
Proceedings of Sixth International Conference on Recent Advances in Geotechnical Earthquake Engineering and Soil Dynamics, August 1 – 6, 2016, IIT Roorkee Extension Centre, 20 Knowledge Park II, Greater Noida, India, 6p. |
267 |
Nguyen Hong Nam, Nguyen Chi Linh, Pham Tu Chinh |
TT Đào tạo QT |
Laboratory investigation of liquefaction resistance curve of Red river sand |
Proceedings of Sixth International Conference on Recent Advances in Geotechnical Earthquake Engineering and Soil Dynamics, August 1 – 6, 2016, IIT Roorkee Extension Centre, 20 Knowledge Park II, Greater Noida, India, 4p. |