Trường Đại học Thủy Lợi (ĐHTL) được Bộ Giáo dục và Đào tạo lựa chọn và cấp kinh phí đào tạo theo Chương trình tiên tiến (CTTT) ngành Kỹ thuật tài nguyên nước theo Quyết định số 8652/QĐ-BGDĐT, ngày 24/12/2008. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh theo khung chương trình của Đại học Bang Colorado, Hoa Kỳ. Chương trình bắt đầu được giảng dạy tại trường Đại học Thủy lợi từ năm 2008. Những thông tin cơ bản về bản mô tả chương trình bao gồm các mục chính sau:
Tên chương trình: Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
Đơn vị cấp bằng: Trường đại học Thủy lợi. Tuy nhiên, từ năm 2015 nếu sinh viên tham gia “chương trình kỹ sư 2+N” thì sau 3 năm học tại trường ĐHTL, sinh viên sẽ học tiếp 2 năm (bốn học kỳ) hoặc tùy từng trường hợp cụ thể sinh viên có thể cần năm hay sáu học kỳ để hoàn thành các môn học tại trường đối tác và sẽ được trường đối tác cấp bằng.
Đơn vị đào tạo: Trường đại học Thủy lợi
Tên văn bằng: Kỹ sư ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (chương trình tiên tiến theo chương trình gốc của ĐH bang Colorado – Hoa kỳ)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kỹ thuật tài nguyên nước
Hình thức đào tạo: Chính qui tập trung
Thời gian đào tạo: 4.5 năm
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mục tiêu của chương trình: CTĐT CTTT ngành KTTNN hướng tới mục tiêu đào tạo sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể:
- Hiểu rõ các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật của nhà nước;
- Nhận biết, xây dựng và giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực tài nguyên nước, trong môi trường làm việc độc lập và làm việc theo nhóm;
- Phân tích các vấn đề kỹ thuật, quy phạm, pháp luật, quy định, xã hội, môi trường và kinh tế trong quản lý các dự án đa ngành đa lĩnh vực;
- Học tập suốt đời, phát triển chuyên môn và khả năng lãnh đạo, tham gia các khóa đào tạo, hội thảo, và/hoặc nghiên cứu sau đại học;
- Sử dụng tiếng Anh tốt trong giao tiếp, làm việc và nghiên cứu.
Chuẩn đầu ra của chương trình:
Sinh viên CTTT ngành KTTNN sau khi tốt nghiệp sẽ:
- Có khả năng áp dụng kiến thức toán học, khoa học, tin học và kỹ thuật cơ sở ứng dụng cho lĩnh vực kỹ thuật tài nguyên nước;
- Có khả năng tiến hành thí nghiệm và xử lý kết quả thí nghiệm, và sử dụng các tiêu chuẩn của kỹ thuật tài nguyên nước và các chuyên ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật dân dụng có liên quan;
- Có khả năng thiết kế một hệ thống, một hạng mụcđáp ứng nhu cầu thực tế với đầy đủ nhận thức về các tác động về kinh tế, môi trường, xã hội, tính khả thi và phát triển bền vững;
- Có khả năng làm việc trong các nhóm liên ngành;
- Có khả năng giải quyết các vấn đề kỹ thuật (thiết kế, qui hoạch, quản lý và khai thác vận hành công trình) trong lĩnh vực kỹ thuật tài nguyên nước (thủy lợi, cấp thoát nước, môi trường…) và các lĩnh vực liên quan thuộc ngành xây dựng dân dụng;
- Có hiểu biết về các vấn đề thực tiễn và tầm quan trọng của ngành kỹ thuật tài nguyên nước và các nguyên tắc về trách nhiệm và đạo đức chuyên môn nghề nghiệp
- Có khả năng giao tiếp tốt và có khả năng học tập, giao tiếp và làm việc bằng tiếng Anh;
- Có kiến thức cơ bản đủ để hiểu được tác động của các giải pháp kỹ thuật thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trong bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội;
- Có nhận thức về sự cần thiết và có khả năng học tập suốt đời;
- Có kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, các vấn đề đương đại, hiểu biết chủ trương chính sách, các vấn đề kinh tế và pháp luật của nhà nước;
- Có khả năng áp dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại trong thực tiễn kỹ thuật xây dựng.
Đối tượng tuyển sinh và hình thức xét tuyển:
Được đăng tải trên website http://www.tlu.edu.vn/Trangtin/tabid/89/catid/536/item/7686/truong-dai-hoc-thuy-loi-cong-bo-phuong-thuc-xet-tuyen-trinh-do-dai-hoc-nam-2017.aspx
Xét tuyển thẳng những học sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi toàn quốc, quốc tế theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh tốt nghiệp các trường chuyên, học sinh đạt loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.
Các thí sinh đủ các điều kiện nêu trên sẽ được xét tuyển, đối với các thí sinh có chứng chỉ >=IELTS 5.5 hoặc tương đương sẽ được xét lên học năm thứ hai.
Cấu trúc chương trình :Tổng số tín chỉ toàn khóa: 155TC (Không kể Các môn Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng sẽ được cấp chứng chỉ riêng).
KHỐI KIẾN THỨC (Items of knowledge)
|
SỐ TC (Nr. of credits)
|
Bắt buộc (142 TC)
Compulsory (142 credits)
|
1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
65
|
2
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
59
|
3
|
Kiến thức chuyên ngành
|
22
|
Tự chọn (9 TC) Optional (6 credits)
|
4
|
Kiến thức ngành/chuyên ngành tự chọn
|
9
|
Tổng cộng
|
155
|
Đội ngũ giảng viên:
Các giảng viên của trường Đại học Thuỷ Lợi có kinh nghiệm giảng dạyvà tiếng Anh tốt và các giáo sư mời từ trường CSU và các trường đại học quốc tế khác
Qui trình đào tạo và tốt nghiệp
Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ. Điều kiện tốt nghiệp tuân theo Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ của trường Đại học Thuỷ Lợi. Sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc cũng như số học phần tự chọn theo yêu cầu của CTĐT, tổng lượng kiến thức tối thiểu là 151 tín chỉ (áp dụng từ khóa 56) với điểm trung bình tốt nghiệp ≥ 2.0 theo thang điểm 4.
Chương trình đào tạo (khung chương trình).
Bảng 2. Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy (Chương trình Tiên tiến) theo học chế tín chỉ ngành kỹ thuật tài nguyên nước
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY (CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN) THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
NGÀNH KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC (Áp dụng từ khóa tuyển sinh năm 2017 (K59) trở đi) |
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo quyết định số: 646/QĐ-ĐHTL ngày 19 tháng 04 năm 2018) |
|
|
STT |
Tên môn học (Tiếng Việt) |
Tên môn học (Tiếng Anh) |
Mã môn học |
Bộ môn phụ trách |
Số
TC |
HK1 |
HK2 |
HK3 |
HK4 |
HK5 |
HK6 |
HK7 |
HK8 |
HK9 |
|
|
|
I |
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
GENERAL EDUCATION |
|
|
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Lý luận chính trị |
Political Subjects |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Pháp luật đại cương |
Introduction to Law |
ITL112 |
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
Basic Principles of Maxist-Leninism 1 |
IDEO111 |
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
Basic Principles of Maxist-Leninism 2 |
IDEO121 |
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
Revolutionary line of the Vietnamese Communist Party |
IDEO232 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh’s Ideology |
IDEO233 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Khoa học tự nhiên và tin học |
Natural Science & computer |
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vật lý đại cương I |
University Physics I |
PHYS2013 |
Vật lý |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Toán I |
Calculus I |
MATH2013 |
Toán học |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hoá học đại cương I |
University Chemistry I |
CHEM2013 |
Hóa cơ sở |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thí nghiệm hoá học đại cương |
University Chemistry Lab |
CHEM2023 |
Hóa cơ sở |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hoá học đại cương II |
University Chemistry II |
CHEM2034 |
Hóa cơ sở |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Toán II |
Calculus II |
MATH2024 |
Toán học |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Vật lý đại cương II |
University Physics II |
PHYS2024 |
Vật lý |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Toán III |
Calculus III |
MATH3035 |
Toán học |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Phương trình vi phân thường |
Differential Equations |
MATH3046 |
Toán học |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
I.3 |
Tiếng Anh |
English |
|
|
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Nghe 1 |
Advanced English - Listening Skill 1 |
ENGL1011 |
Tiếng Anh |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Nói 1 |
Advanced English - Speaking Skill 1 |
ENGL1021 |
Tiếng Anh |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Đọc 1 |
Advanced English - Reading Skill 1 |
ENGL1031 |
Tiếng Anh |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Viết 1 |
Advanced English - Writing Skill 1 |
ENGL1041 |
Tiếng Anh |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Nghe 2 |
Advanced English - Listening Skill 2 |
ENGL1052 |
Tiếng Anh |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Nói 2 |
Advanced English - Speaking Skill 2 |
ENGL1062 |
Tiếng Anh |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Đọc 2 |
Advanced English - Reading Skill 2 |
ENGL1072 |
Tiếng Anh |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Viết 2 |
Advanced English - Writing Skill 2 |
ENGL1082 |
Tiếng Anh |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
English for Civil Engineering |
ENGL1092 |
Tiếng Anh |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Viết luận 1 |
Composition 1 |
COMP2015 |
Tiếng Anh |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
I.4 |
Giáo dục quốc phòng |
National Defence Education |
|
|
165
(tiết) |
165* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.5 |
Giáo dục thể chất |
Physical Education |
|
Giáo dục thể chất |
5* |
1* |
1* |
1* |
2* |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
PROFESSIONAL EDUCATION |
|
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
|
|
81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Nhập môn kỹ thuật xây dựng |
Introduction CE/EV Engineering |
CIVE2013 |
Khoa Kỹ thuật tài nguyên nước |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
Engineering Drawings |
GNEG2033 |
Đồ họa kỹ thuật |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Tĩnh học |
Statics |
MEEG2014 |
Cơ học kỹ thuật |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đồ họa và tính toán kỹ thuật |
Engineering Graphic and comp |
CIVE2024 |
Công nghệ phần mềm |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Sức bền vật liệu |
Mechanics of Materials |
CVE3015 |
Sức bền kết cấu |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Mô hình số và phân tích rủi ro |
Numerical model and Risk Analysis |
CIVE3045 |
Khoa học máy tính |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Cơ sở kỹ thuật nhiệt |
Introduction to Thermal Sciences |
MECH3015 |
Công nghệ cơ khí |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Động lực học |
Dynamics |
MEEG3025 |
Cơ học kỹ thuật |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Cơ học kết cấu |
Structural Analysis |
CVE3056 |
Sức bền kết cấu |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
34 |
Vật liệu xây dựng |
Structural Materials |
CVE3026 |
Vật liệu xây dựng |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
35 |
Cơ học chất lỏng |
Fluid Mechanics |
CVE3036 |
Thủy lực |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
36 |
Thí nghiệm Cơ học chất lỏng |
Fluid Mechanics Lab |
CVE3046 |
Thủy lực |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
37 |
Viết luận chuyên ngành 2 |
Technical Composition 2 |
COMP3026 |
Tiếng Anh |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
38 |
Phân tích hệ thống kỹ thuật và quyết định |
Engineering Sys and Decision Analysis |
CIVE3066 |
Hệ thống thông tin |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
39 |
Kỹ thuật điện |
Introduction to Electrical Engineering |
EENG4018 |
Kỹ thuật điện |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
40 |
Kỹ thuật giao thông |
Transportation Engineering |
CVE4067 |
Công trình giao thông |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
41 |
Thuỷ văn cơ sở |
Hydrology |
CVE4077 |
Thủy văn và tài nguyên nước |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
42 |
Cơ học đất |
Soil Mechanics |
CVE4087 |
Địa kỹ thuật |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
43 |
Thí nghiệm cơ học đất |
Soil Mechanics Laboratory |
CVE4097 |
Địa kỹ thuật |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
44 |
Thủy lực công trình |
Hydraulic Engineering |
CVE4107 |
Thủy lực |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
45 |
Nguyên lý thiết kế đồ án |
Senior Design Principles |
CIVE4148 |
Khoa Kỹ thuật tài nguyên nước |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
46 |
Khoa học đất |
Introduction to Soil Science |
CSCR4018 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
47 |
Thiết kế bê tông cốt thép 1 |
Reinforced Concrete Design I |
CVE4117 |
Kết cấu công trình |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
48 |
Kỹ thuật môi trường |
Environmental Engineering |
CVE4128 |
Kỹ thuật môi trường |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
49 |
Kỹ thuật đất và nước |
Soil and Water Engineering |
CIVE4189 |
Kỹ thuật và quản lý tưới |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
50 |
Công trình trên hệ thống thủy lợi |
Hydraulic Structures Systems |
CVE4149 |
Thủy công |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
51 |
Thực tập tốt nghiệp |
Graduation internship |
CVE4148 |
Trung tâm đào tạo quốc tế |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
52 |
Thiết kế đồ án tốt nghiệp |
Senior Project Design |
CIVE4169 |
Khoa Kỹ thuật tài nguyên nước |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
II.2 |
Kiến thức tự chọn |
Selectives |
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
3 |
|
|
1 |
Kỹ thuật nước ngầm |
Groundwater engineering |
CIVE4208 |
Thủy văn và tài nguyên nước |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
2 |
Thiết kế hệ thống tưới |
Irrigation system design |
CIVE4238 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
3 |
Áp dụng kỹ thuật GIS và GPS |
Engineering applications of GIS and GPS |
CIVE4259 |
Trắc địa |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
Kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm |
Polution control Engineeing |
CIVE4218 |
Quản lý môi trường |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
5 |
Điều tiết và đo nước tưới |
Irrigation water control and measurement |
CIVE4248 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
6 |
Kỹ thuật sinh thái |
Ecological Engineering |
CIVE 4147 |
Kỹ thuật và quản lý tưới |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
7 |
Kỹ thuật tiêu và đất đầm lầy |
Drainage and wetland engineering |
CIVE4249 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
8 |
Quản lý cây trồng và đất |
Crop and Soil Management |
CSCR4029 |
Kỹ thuật và quản lý tưới |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
9 |
Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước |
Water Resources Planning and Management |
CIVE4269 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
10 |
Cấp thoát nước nông thôn |
Water engineering for international development |
CIVE4299 |
Cấp thoát nước |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Tổng cộng (I + II) |
Total |
|
|
155 |
12 |
14 |
20 |
19 |
19 |
20 |
19 |
16 |
16 |
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật tài nguyên nước dành cho khóa 58 trở về trước xem tại đây
Cơ hội việc làm
Sinh viên tốt nghiệp ngành này với kiến thức chuyên môn rộng, tiên tiến cùng với vốn tiếng Anh thành thạo (đầu ra tiếng Anh IELTS 5.5) có thể dễ dàng hội nhập, học tập lên cao hơn, làm việc và nghiên cứu trong môi trường quốc tế tại các công ty ngước ngoài, tổ chức phi chính phủ NGO. . , ,các cơ quan nhà nước như Bộ, Sở tài nguyên môi trường, Địa kỹ thuật, Giao thông, Xây dựng dân dụng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, các trường đại học, viện nghiên cứu, làm tư vấn thiết kế, quản lý, trợ lý chuyên gia, thư ký dự án, nhân viên cho các tổ chức, công ty trong nước. Có cơ hội học tiếp lên thạc sĩ, tiến sĩ ở trong và ngoài nước.
Cơ hội nhận học bổng và du học
Học bổng:
Các sinh viên có kết quả học tập tốt sẽ có nhiều cơ hội để nhận được học bổng của ĐHTL như học bổng khuyến khích học tập, học bổng Lê Văn Kiểm và học bổng của các tổ chức trong nước và quốc tế.
Dành một số suất học bổng cho sinh viên nước ngoài theo học CTTT tại Việt Nam.
Trao đổi sinh viên:
Những sinh viên có kết quả học tập tốt, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh sẽ được xét tuyển theo học tại ĐH Bang Colorado, Hoa Kỳ và được ĐH Bang Colorado cấp bằng kỹ sư theo mô hình 2+n.
Hàng năm, Nhà trường xét hỗ trợ một phần kinh phí cho các sinh viên CTTT có kết quả học tập, rèn luyện tốt theo học tại các trường đại học nước ngoài theo chương trình trao đổi sinh viên tại Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước Đông Nam Á (AIMS). Chi tiết xem tại http://tlu.edu.vn/tin-thong-bao/thong-tin-trao-doi-sinh-vien-9574.
Đời sống sinh viên
Sinh viên được học tập trong một trường đại học có cơ sở vật chất tốt nhất hiện nay. Tất cả các phòng học được được trang bị máy tính, máy chiếu và điều hòa nhiệt độ, camera. Thư viện kết nối nguồn dữ liệu mở, giáo trình điện tử của trường ĐHTL và các nguồn học liệu khác (Science Direct, Springer Link, Scopus, IAHR, ASCE…). Các phòng thí nghiệm được trang bị các thiết bị hiện đại phục vụ các bài thí nghiệm, thực hành của các môn học. Giáo viên là các giáo sư mời từ các trường đại học quốc tế khác và các giảng viên ưu tú của trường ĐHTL có kinh nghiệm giảng dạy, từng dạy và học tại các nước nói tiếng Anh.
Sinh viên chương trình tiên tiến được ưu tiên ở khu ký túc xá 11 tầng mới xây và sử dụng khu vui chơi giải trí, khu giáo dục thể chất như bể bơi, sân bóng, sân tennis trong khuôn viên của trường.
Sinh viên có cơ hội học tập cùng các sinh viên quốc tế như Nhật Bản, Thái Lan, Indonesia…sang học CTTT. Sinh viên được tham gia các hoạt động ngoại khóa, tham gia các câu lạc bộ chuyên môn, tiếng Anh, thể thao, tham gia các kỳ thi trí tuệ, làm các đề tài nghiên cứu khoa học.Sinh viên được tư vấn về học tập và nhiều mặt của đời sống khi cần.